Xét nghiệm máu là một xét nghiệm phổ biến, thường được chỉ định để đánh giá tình trạng sức khỏe tổng quan. Vậy đâu là nơi thực hiện xét nghiệm máu nhanh, chính xác? Xét nghiệm máu bao nhiêu tiền? Các đơn vị có thực hiện xét nghiệm máu tổng quát đã được Klept.com.vn tổng hợp ở nội dung sau đây. Mọi người có thể xem xét các tiêu chí của từng đơn vị mà lựa chọn ra địa chỉ đáng tin cậy nhất.
Tổng quan về xét nghiệm máu
Xét nghiệm máu là gì?
Xét nghiệm máu còn được gọi là xét nghiệm huyết học. Đúng với tên gọi, xét nghiệm này được thực hiện trên các mẫu máu. Tùy vào từng mục đích xét nghiệm mà mẫu máu khi thu thập được sẽ lưu trữ vào các ống chống đông khác nhau.
Xét nghiệm máu để làm gì?
Tùy vào mục đích mà bác sĩ sẽ chỉ định các xét nghiệm máu khác nhau. Thông thường, các xét nghiệm máu chuyên biệt được thực hiện để tìm ra những bất thường ở các cơ quan như tuyến giáp, gan hoặc thận.
Bên cạnh đó, bác sĩ cũng có thể cho người bệnh thực hiện xét nghiệm máu để chẩn đoán tình trạng sức khỏe như:
- Bệnh tiểu đường.
- HIV/AIDS.
- Thiếu máu.
- Ung thư.
- Bệnh mạch vành.
Cụ thể, từng loại xét nghiệm máu sẽ có mục đích và quá trình phân tích khác nhau. Vậy xét nghiệm máu có phát hiện ung thư không? Xét nghiệm máu để làm gì? Xét nghiệm máu gót chân ở trẻ nhỏ là gì? Những thông tin được chia sẻ trong bài viết Xét nghiệm máu để làm gì? Các loại xét nghiệm máu.
Những tiêu chí lựa chọn nơi xét nghiệm máu uy tín
Độ nhận diện thương hiệu
Một trong những tiêu chí hàng đầu để đánh giá mức độ uy tín của đơn vị thực hiện xét nghiệm máu là độ nhận diện thương hiệu và đơn vị đó có được công nhận bởi các cơ quan có thẩm quyền hay không.
Bạn có thể lựa chọn các cơ sở khám chữa bệnh có chuyên khoa phù hợp, nổi tiếng và có thời gian hoạt động lâu dài. Đây có thể là các bệnh viện tuyến đầu, bệnh viện tỉnh, quận.
Đội ngũ bác sĩ, cán bộ y tế có chuyên môn, kinh nghiệm
Đây cũng là một trong những tiêu chí quan trọng để bạn lựa chọn nơi thực hiện xét nghiệm máu. Đội ngũ cán bộ y tế có chuyên môn, kinh nghiệm sẽ mang đến quy trình xét nghiệm, phân tích cho ra kết quả đúng cách, hạn chế tối đa sai sót.
Dịch vụ xét nghiệm máu đa dạng, trang thiết bị hiện đại
Một cơ sở mang đến nhiều sự lựa chọn về các dịch vụ xét nghiệm sẽ giúp bạn tối ưu về mặt kinh tế và có được sự lựa chọn hợp lý cho từng giai đoạn chẩn đoán và điều trị. Cơ sở vật chất tiên tiến, hiện đại sẽ mang đến cho bạn các dịch vụ xét nghiệm mới nhất, tối ưu thời gian có kết quả và tiết kiệm thời gian chờ đợi.
Xét nghiệm máu ở đâu chính xác và nhanh?
Tại Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ sở | Địa chỉ |
Bệnh viện Chợ Rẫy | 201B, Nguyễn Chí Thanh, Phường 12, Quận 5, TP. HCM |
Bệnh viện đa khoa Medlatec | 98 Thích Quảng Đức, Phường 5, Phú Nhuận, TP. HCM |
Bệnh viện Đại học Y Dược TP. HCM | 215 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. HCM |
Bệnh viện Nhiệt Đới | 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TP. HCM |
Trung tâm Xét nghiệm Diag | Trụ sở chính 414 – 420 Cao Thắng, Phường 12, Quận 10, TP. HCM |
Tại Đà Nẵng
Cơ sở | Địa chỉ |
Bệnh viện đa khoa Medlatec | 21 Thái Văn Lung, Hoà Xuân, Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
Trung tâm xét nghiệm Y khoa Medilab Đà Nẵng | 86 Hải Phòng, Phường Thạch Thang, Đà Nẵng |
Phòng khám Medic Sài Gòn | 97 Hải Phòng, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng |
Tại Hà Nội
Cơ sở | Địa chỉ |
Bệnh viện Bạch Mai | 78 Giải Phóng, Phương Đình, Đống Đa, Hà Nội |
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | 01 phường Tôn Thất Tùng, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội |
Bệnh viện đa khoa Medlatec | 89 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Bệnh viện đa khoa Phương Đông | 09 Phố Viên, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
Xét nghiệm máu tổng quát bao nhiêu tiền?
Giá của xét nghiệm máu tổng quát sẽ thay đổi tùy theo điều kiện cũng như chất lượng dịch vụ ở từng đơn vị xét nghiệm đó. Dưới đây là bảng giá xét nghiệm máu tổng quát ở một số cơ sở xét nghiệm. Đây chỉ là giá tham khảo và được tính theo đơn vị tiền tệ là VNĐ. Tùy vào mỗi đơn vị khác nhau sẽ có sự dao động về giá so với giá tham khảo sau đây:
Bảng giá xét nghiệm máu tại thành phố Hồ Chí Minh
Tên xét nghiệm | Bệnh viện Chợ Rẫy | Bệnh viện Đại học Y dược | Bệnh viện đa khoa Medlatec2 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 46.200 | 85.000 | – |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | 106.000 | – | 139.000 |
Gamma-glutamyl transpeptidase (GGT) | 19.200 | – | 49.000 |
Alkaline phosphatase (ALP) | 21.500 | – | 49.000 |
SGPT (ALT) | 21.500 | 32.000 | 39.000 |
SGOT (AST) | 21.500 | 32.000 | 39.000 |
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) | 26.900 | – | 59.000 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | 26.900 | 29.000 | 49.000 |
Định lượng Triglycerid (máu) | 26.900 | – | 49.000 |
Định lượng Creatinin (máu) | 21.500 | 25.000 | 39.000 |
Định lượng Creatinin (niệu) | 16.100 | 25.000 | 39.000 |
Định lượng Creatinin (niệu 24 giờ) | 16.100 | 25.000 | 39.000 |
Định lượng Creatinin (dịch) | 21.500 | 25.000 | 39.000 |
Định lượng Glucose | 21.500 | 25.000 | 39.000 |
Định lượng Glucose (niệu) | 13.900 | – | 39.000 |
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 75 g | – | – | 159.000 |
Tên xét nghiệm | Bệnh viện Nhiệt Đới | Trung tâm Xét nghiệm Diag |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 60.000 | 77.000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | – | – |
Gamma-glutamyl transpeptidase (GGT) | 27.000 | 28.000 |
Alkaline phosphatase (ALP) | 35.000 | – |
SGPT (ALT) | 27.000 | – |
SGOT (AST) | 27.000 | – |
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) | 40.000 | 49.000 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | 40.000 | 39.000 |
Định lượng Triglycerid (máu) | 35.000 | 27.000 |
Định lượng Creatinin (máu) | 30.000 | 22.000 |
Định lượng Creatinin (niệu) | 30.000 | 35.000 |
Định lượng Creatinin (niệu 24 giờ) | – | 35.000 |
Định lượng Creatinin (dịch) | 30.000 | 66.000 |
Định lượng Glucose | 30.000 | 22.000 |
Định lượng Glucose (niệu) | 30.000 | 22.000 |
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 75 g | – | 200.000 |
Bảng giá xét nghiệm máu tại Đà Nẵng
Tên xét nghiệm | Trung tâm xét nghiệm Y khoa Medilab | Phòng khám Medic Sài Gòn |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 80.000 | 55.000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | – | – |
Gamma-glutamyl transpeptidase (GGT) | 45.000 | 30.000 |
Alkaline phosphatase (ALP) | 50.000 | 30.000 |
SGPT (ALT) | 45.000 | 25.000 |
SGOT (AST) | 45.000 | 25.000 |
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) | 45.000 | 25.000 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | 45.000 | 30.000 |
Định lượng Triglycerid (máu) | 45.000 | 30.000 |
Định lượng Creatinin (máu) | 40.000 | 30.000 |
Định lượng Creatinin (niệu) | 45.000 | 30.000 |
Định lượng Creatinin (niệu 24 giờ) | 45.000 | 30.000 |
Định lượng Creatinin (dịch) | 80.000 | 80.000 |
Định lượng Glucose | 35.000 | 20.000 |
Định lượng Glucose (niệu) | 35.000 | – |
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 75 g | 200.000 | 130.000 |
Bảng giá xét nghiệm máu tại Hà Nội
Tên xét nghiệm | Bệnh viện Bạch Mai | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Bệnh viện đa khoa Phương Đông |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 46.200 | 68.000 | 75.000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | 106.000 | – | 145.000 |
Gamma-glutamyl transpeptidase (GGT) | 19.200 | 30.000 | 75.000 |
Alkaline phosphatase (ALP) | 21.500 | 22.000 | 75.000 |
SGPT (ALT) | 21.500 | 22.000 | 75.000 |
SGOT (AST) | 21.500 | 22.000 | 75.000 |
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) | 26.900 | 27.000 | 75.000 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | 26.900 | 27.000 | 75.000 |
Định lượng Triglycerid (máu) | 26.900 | 27.000 | – |
Định lượng Creatinin (máu) | 21.500 | 22.000 | 75.000 |
Định lượng Creatinin (niệu) | 16.100 | 20.000 | – |
Định lượng Creatinin (niệu 24 giờ) | 16.100 | 20.000 | – |
Định lượng Creatinin (dịch) | 21.500 | 25.000 | – |
Định lượng Glucose | 21.500 | 22.000 | 75.000 |
Định lượng Glucose (niệu) | 13.900 | 26.000 | – |
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 75 g | 130.000 | – | 200.000 |
Xét nghiệm máu HIV bao nhiêu tiền?
Tên xét nghiệm | Bệnh viện Chợ Rẫy | Bệnh viện Đại Học Y Dược | Bệnh viện đa khoa Medlatec |
HIV Ab test nhanh | 53.600 | – | 69.000 |
HIV Ag/Ab test nhanh | 98.200 | – | 70.000 |
HIV Ab miễn dịch bán tự động | 106.000 | – | – |
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động | 130.000 | – | – |
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động | 130.000 | – | – |
HIV khẳng định (*) | 175.000 | – | 499.000 |
HIV DNA Real-time PCR | 734.000 | – | – |
HIV đo tải lượng Real-time PCR | 734.000 | – | 2.499.000 |
HIV đo tải lượng hệ thống tự động | 942.000 | – | 999.000 |
HIV kháng thuốc giải trình tự gene | 2.624.000 | – | 4.000.000 |
HIV genotype giải trình tự gene | 2.624.000 | – | – |
Sàng lọc HIV | – | 460.000 | – |
Tên xét nghiệm | Bệnh viện Nhiệt Đới | Trung tâm xét nghiệm Diag |
HIV Ab test nhanh | 70.000 | – |
HIV Ag/Ab test nhanh | – | – |
HIV Ab miễn dịch bán tự động | 108.000 | – |
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động | – | – |
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động | – | – |
HIV khẳng định (*) | 200.000 | – |
HIV DNA Real-time PCR | – | 1.200.000 |
HIV đo tải lượng Real-time PCR | – | – |
HIV đo tải lượng hệ thống tự động | 720.000 | – |
HIV kháng thuốc giải trình tự gene | – | – |
HIV genotype giải trình tự gene | – | 5.400.000 |
Sàng lọc HIV | – | – |
Xét nghiệm máu có thai giá bao nhiêu?
Tên xét nghiệm | Cơ sở thực hiện xét nghiệm | Giá (VNĐ) |
Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | Bệnh viện Chợ Rẫy | 209.000 |
Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) | 86.200 | |
Định lượng bhCG (dịch chọc dò) | 86.200 | |
Xét nghiệm beta hCG | Bệnh viện Từ Dũ | 120.000 |
Quick Stick- Hcg | 30.000 | |
Xét nghiệm beta hCG | Bệnh viện đa khoa Medlatec | 179.000 |
Định tính beta hCG (test nhanh) | 29.000 | |
Xét nghiệm FREE-Beta HCG | 200.000 | |
Xét nghiệm beta hCG | Trung tâm xét nghiệm Diag | 200.000 |
Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) | Bệnh viện Hùng Vương | 120.000 |
Xét nghiệm máu thai kỳ bao nhiêu tiền?
Xét nghiệm máu tổng quát là xét nghiệm được thực hiện định kỳ trong suốt thai kỳ. Bên cạnh đó còn các xét nghiệm cần được làm trong giai đoạn mang thai là:
- Xét nghiệm beta hCG.
- Xét nghiệm glucose.
- Xét nghiệm sàng lọc kháng thể rH.
- Xét nghiệm Stress Test.
Tên xét nghiệm | Bệnh viện Chợ Rẫy | Bệnh viện đa khoa Medlatec |
Xét nghiệm beta hCG | – Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: 209.000
– Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins): 86.200 – Định lượng bhCG (dịch chọc dò): 86.200 |
– Xét nghiệm beta hCG: 179.000
– Định tính beta hCG (test nhanh): 29.000 – Xét nghiệm FREE-Beta HCG: 200.000 |
Xét nghiệm nồng độ Glucose | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén: 160.000 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén: 160.000 |
Xét nghiệm sàng lọc kháng thể Rh | Xét nghiệm định nhóm máu dưới nhóm hệ Rh (C, c, E, e) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động: 114.000 | Định nhóm máu hệ RH(D): 69.000 |
Xét nghiệm Stress – test | – | Điện tâm đồ gắng sức (stress ECG): 700.000 |
Xét nghiệm Nonstress | – | – |
Tên xét nghiệm | Trung tâm xét nghiệm Diag | Bệnh viện Từ Dũ |
Xét nghiệm beta hCG | Xét nghiệm Beta hCG: 200.000 | 120.000 |
Xét nghiệm nồng độ Glucose | Nghiệm pháp dung nạp đường: 200.000 | Xét nghiệm dung nạp đường huyết: 160.000 |
Xét nghiệm sàng lọc kháng thể Rh | – Nhóm máu (ABO + Rhesus) tự động: 120.000
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương
pháp gelcard: 96.000 |
Xét nghiệm Stress – test | Điện tâm đồ gắng sức (stress ECG): 600.000 | – |
Xét nghiệm Nonstress | – | 220.000 |
Chi phí xét nghiệm máu tại nhà?
Thông thường các bệnh viện nhà nước sẽ không có dịch vụ lấy máu tại nhà để làm xét nghiệm. Tuy nhiên các trung tâm xét nghiệm tư nhân thì lại mở rộng mô hình xét nghiệm tại nhà. Và hai cơ sở có thế mạnh về dịch vụ này là: Trung tâm xét nghiệm Diag và bệnh viện đa khoa Medlatec.
Về chi phí khi thực hiện lấy mẫu tại nhà sẽ cao hơn thực hiện tại cơ sở từ 10.000 – 50.000 VNĐ. Vì vậy người đọc có thể dựa vào chi phí xét nghiệm máu tại cơ sở và cộng thêm phần chênh lệch này thì sẽ ra giá khi thực hiện tại nhà.
Chi phí xét nghiệm máu sốt xuất huyết?
Các xét nghiệm cần làm khi bị sốt xuất huyết là:
- Công thức máu toàn phần.
- Xét nghiệm chức năng gan, thận.
- Xét nghiệm điện giải đồ (Na+, K+ và Cl-).
- Xét nghiệm CRP.
- Xét nghiệm Dengue NS1.
- Xét nghiệm IgM.
- Xét nghiệm IgG.
Về các xét nghiệm: công thức máu toàn phần, chức năng gan và thận. Các xét nghiệm này nội dung và chi phí hoàn toàn giống với xét nghiệm máu tổng quát đã đề cập ở nội dung trước. Bạn đọc có thể tham khảo lại nội dung trên.
Chi phí của các xét nghiệm khác cần làm khi mắc sốt xuất huyết là:
Tên xét nghiệm | Bệnh viện Chợ Rẫy | Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM |
Xét nghiệm điện giải đồ (Na+, K+ và Cl-) | 29.000 | 86.000 |
Xét nghiệm CRP | 53.800 | 55.000 |
Xét nghiệm Dengue NS1 | – Dengue virus NS1Ag test nhanh: 130.000
– Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh: 130.000 – Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động: 154.000 |
– |
Xét nghiệm IgM | Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động: 154.000 | – |
Xét nghiệm IgG | Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động: 154.000 | – |
Tên xét nghiệm | Bệnh viện đa khoa Medlatec | Trung tâm xét nghiệm Diag |
Xét nghiệm điện giải đồ (Na+, K+ và Cl-) | 69.000 | 66.000 |
Xét nghiệm CRP | 119.000 | 61.000 |
Xét nghiệm Dengue NS1 | 100.000 | Kháng nguyên NS1 virus sốt xuất huyết: 198.000 |
Xét nghiệm IgM | 199.000 | Bộ kháng thể (IgG + IgM + IgA): 270.000 |
Xét nghiệm IgG | 199.000 |
Xét nghiệm máu viêm gan B bao nhiêu tiền?
Tên xét nghiệm | Viện Pauster | Bệnh viện Nhiệt đới | Bệnh viện Bạch Mai | Bệnh viện Medlatec | |
Kiểm tra viêm gan siêu vi B | Xét nghiệm HbsAg (miễn dịch tự động) | 80.000 | 100.000 | 74.700 | 99.000 |
Xét nghiệm Anti-HBs (HbsAb) | 90.000 | 118.000 | 116.000 | 129.000 | |
Xét nghiệm Anti-HBc (HbcAb) | 410.000 | 325.000 | 186.600 | 189.000 | |
Theo dõi bệnh viêm gan siêu vi B | Xét nghiệm HbeAg | 80.000 | 110.000 | 115.000 | 119.000 |
Xét nghiệm Anti-HBe (HBeAb) | 80.000 | 120.000 | 115.000 | 129.000 | |
Xét nghiệm DNA-HBV (định tính) | 460.000 | – | 664.000 | – | |
Xét nghiệm DNA-HBV (định lượng | 460.000 | – | 664.000 | 599.000 | |
Kiểm tra chức năng gan | Xét nghiệm AST, ALT | 40.000 | 27.000 | 25.000 | 39.000 |
Xét nghiệm GGT | 35.000 | 27.000 | 22.000 | 49.000 | |
Xét nghiệm Bilirubin trực tiếp và gián tiếp | 35.000 | 35.000 | 25.000 | 29.000 | |
Xét nghiệm aFP | 90.000 | 100.000 | 115.000 | 199.000 |
Tên xét nghiệm | Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch | Bệnh viện Đại học Y dược | Bệnh viện Đa khoa Bình Dân | |
Kiểm tra viêm gan siêu vi B | Xét nghiệm HbsAg (miễn dịch tự động) | 74.700 | 108.000 | Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) (CMIA/ECLIA): 471.000.
HBsAg test nhanh: 53.600 HBsAg khẳng định: 614.000 HBsAg định lượng: 471.000 |
Xét nghiệm Anti-HBs (HbsAb) | – | 145.000 | 59.700 (test nhanh) | |
Xét nghiệm Anti-HBc (HbcAb) | – | – | 59.700 (test nhanh) | |
Theo dõi bệnh viêm gan siêu vi B | Xét nghiệm HbeAg | – | – | 59.700 (test nhanh) |
Xét nghiệm Anti-HBe (HBeAb) | – | – | 59.700 (test nhanh) | |
Xét nghiệm DNA-HBV (định tính) | 664.000 | 460.000 | – | |
Xét nghiệm DNA-HBV (định lượng | 824.000 | 460.000 | – | |
Kiểm tra chức năng gan | Xét nghiệm AST, ALT | 21.500 | 32.000 | 21.500 |
Xét nghiệm GGT | 19.200 | – | 19.200 | |
Xét nghiệm Bilirubin trực tiếp và gián tiếp | 21.500 | 25.000 | 21.500 | |
Xét nghiệm aFP | – | 164.000 | 91.600 |
Xét nghiệm máu gót chân bao nhiêu tiền?
Cơ sở thực hiện xét nghiệm | Tên xét nghiệm | Giá (VNĐ) |
Bệnh viện đa khoa Medlatec | Sàng lọc sơ sinh (03 bệnh) | 399.000 |
Sàng lọc sơ sinh (05 bệnh) | 499.000 | |
Sàng lọc sơ sinh (06 bệnh) | 699.000 | |
Sàng lọc sơ sinh (07 bệnh) | 949.000 | |
Sàng lọc sơ sinh (08 bệnh) | 1.799.000 | |
Sàng lọc sơ sinh (61 bệnh) | 1.999.000 | |
Sàng lọc sơ sinh (62 bệnh) | 2.299.000 | |
Sàng lọc sơ sinh (63 bệnh) | 3.099.000 |
Xét nghiệm máu cho bé bao nhiêu tiền?
Giá xét nghiệm sẽ khác nhau ở các cơ sở thực hiện. Tuy nhiên đối tượng được chỉ định thực hiện dù khác đối tượng nhưng cùng làm cụ thể một xét nghiệm nào đó thì chi phí vẫn giống nhau.
Vậy nên không phân biệt xét nghiệm cho em bé hay người cao tuổi hay người trưởng thành. Khi thực hiện 1 xét nghiệm dù ở độ tuổi nào cũng đều có giá như nhau nếu làm cùng một cơ sở xét nghiệm.
Chi phí xét nghiệm máu sùi mào gà?
Tên xét nghiệm | Bệnh viện Từ Dũ | Bệnh viện Đại học Y dược | Bệnh viện Chợ Rẫy |
Xét nghiệm Papsmear | Pap Liquit-Prep: 350.000
Pap Thin-Prep: 550.000 |
– | – |
Xét nghiệm HPV | Xét nghiệm HPV: 600.000
Xét nghiệm HPV aptima: 750.000 |
HPV genotype PCR hệ thống tự động: 967.000 | HPV Real-time PCR: 379.000
HPV genotype Real-time PCR: 1.564.000 HPV genotype PCR hệ thống tự động: 1.064.000 HPV genotype giải trình tự gene: 2.624.000 |
Xét nghiệm máu ADN hết bao nhiêu tiền?
Không tìm thấy thông tin các bệnh viện công lập có xét nghiệm ADN huyết thống.
Người đọc nên tìm các cơ sở hoặc trung tâm chuyên về thực hiện xét nghiệm máu ADN huyết thống. Các trung tâm xét nghiệm đó là:
- Xét Nghiệm ADN Genplus HCM:
Trụ sở tại Hà Nội: 198 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội.
Văn phòng đại diện tại Miền Trung: Số 40/1 Nguyễn Thiện Kế, Quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng.
Văn phòng đại diện tại Miền Nam: 33 Quách Văn Tuấn, Phường12, Tân Bình, Hồ Chí Minh.
- Trung tâm xét nghiệm DNA: 155 Nguyễn Tri Phương, Phường 5, Quận 10, TP.HCM
- Trung tâm xét nghiệm DNA – DNA Testing
Tại TP. HCM: Số 11 Đường 49, Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM.
Tại Hà Nội: 112 Trung Kính, Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Cơ sở thực hiện | Mục đích/Loại mẫu | Thời gian | Chi phí | |
2 mẫu | Thêm mẫu thứ 3 | |||
Xét Nghiệm ADN Genplus HCM | Xét nghiệm ADN cha con, mẹ con | 1 – 2 ngày
6 – 24 giờ 4 – 6 giờ |
3.000.000
4.000.000 5.000.000 |
1.250.000
1.500.000 1.900.000 |
Xét nghiệm ADN họ hàng | 1 – 2 ngày
6 – 24 giờ 4 – 6 giờ |
4.000.000
5.500.000 7.500.000 |
1.500.000
2.000.000 2.400.000 |
|
Trung tâm xét nghiệm DNA | Mẫu máu, Mẫu niêm mạc miệng | 2 ngày
1 ngày |
3.000.000
4.000.000 |
|
Mẫu tóc có chân, gốc | 2 ngày
1 ngày |
3.200.000
4.200.000 |
||
Mẫu móng tay, móng chân, Mẫu cuống rốn | 2 ngày
1 ngày |
3.500.000
4.500.000 |
||
Mẫu bàn chải đánh răng, Mẫu đầu lọc thuốc lá, Mẫu kẹo cao su, Mẫu tinh trùng, Mẫu dao cạo râu | 2 ngày
1 ngày |
5.000.000
6.000.000 |
||
Thêm người thứ 3 (mẫu cha, mẹ, con) | 2 ngày
1 ngày |
1.500.000
2.000.000 |
||
Trung tâm xét nghiệm DNA – DNA Testing | Mẫu máu, Mẫu niêm mạc miệng | 3 ngày
1 ngày |
2.500.000
4.000.000 |
|
Tóc, râu có chân (gốc)
Mẫu móng tay, móng chân Mẫu cuống rốn |
3 ngày
1 ngày |
3.000.000
4.500.000 |
||
Thêm mẫu thứ 3 | 3 ngày
1 ngày |
1.500.000
2.000.000 |
||
Mẫu bàn chải đánh răng, Mẫu đầu lọc thuốc lá, Mẫu kẹo cao su, Mẫu tinh trùng, Mẫu dao cạo râu | 3 – 5 ngày | 4.500.000 | ||
Thêm mẫu thứ 3 | 3 – 5 ngày | 2.000.000 |
Trên đây là những thông tin về tiêu chí lựa chọn nơi xét nghiệm máu uy tín, xét nghiệm máu ở đâu nhanh và chính xác? Xét nghiệm máu bao nhiêu tiền? Hy vọng bạn có thể lựa chọn được cho mình một cơ sở xét nghiệm phù hợp.