STT | Họ tên NCS/HVCH | Cán bộ hướng dẫn | Tên luận án/Luận văn | Thời gian đào tạo/năm tốt nghiệp | Ghi chú |
I | Đào tạo Tiến sĩ | ||||
1 | Phạm Thị Kim Trang | PGS.TS. Nguyễn Văn Mùi (HDC) | Nghiên cứu sử dụng các chỉ thị hóa sinh để đánh giá mức độ ô nhiễm asen trong nước giếng khoan và mối tương quan với thâm nhiễm asen trên người | 2006 | |
2 | Trần Thị Phương Liên | GS.TS. Đỗ Ngọc Liên (HDC) | Nghiên cứu sử dụng lectin để xác định kháng thể và kháng nguyên của một số bệnh ung thư thường gặp | 2009 | |
3 | Nguyễn Quang Huy |
PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDC) PGS.TS. Dương Văn Hợp (HDP) |
Nghiên cứu tác dụng của một số chất thực vật thứ sinh lên vi khuẩn gây sâu răng Streptococcus.mutans | 2005-2009 | |
4 | Phùng Thanh Hương | GS.TS Đỗ Ngọc Liên (HDC) | Nghiên cứu tác dụng hạ glucose huyết và ảnh hưởng trên chuyển hóa glucose của dịch chiết lá bằng lăng nước (Lagerstoemia speciosa L. PERS.) ở Việt Nam | 2010 | |
5 | Nguyễn Thị Hồng Loan |
PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDC) PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh (HDP) |
Nhân dòng, biểu hiện và nghiên cứu một số tính chất của protease từ HIV-1 tại Việt Nam | 2008-2012 |
|
6 | Trương Thị Huệ |
PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDC) PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh (HDP) |
Nghiên cứu phát hiện một số bệnh liên quan đến đột biến gen ty thể ở người Việt Nam | 2008-2012 |
|
7 | Trần Thị Thanh Huyền | PGS.TS. Võ Thương Lan (HDC) | Sử dụng các chủng nấm men tự nhiên và tái tổ hợp có khả năng tạo cồn mạnh ứng dụng trong sản xuất xăng sinh học (Bio-ethanol) | 2013 | |
8 | Nguyễn Duy Phương |
PGS.TS. Phạm Xuân Hội (HDC) GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDP) |
Phân lập và nghiên cứu gen mã hoá nhân tố phiên mã liên quan đến tính chịu hạn của thực vật | 2010-2015 | |
9 | Phạm Kiên Cường |
GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDC) PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh (HDP) |
Nhân dòng và biểu hiện trên bền mặt bào tử Bacillus subtilis gen mã hóa protein VP28 của virus gây bệnh đốm trắng trên tôm | 2010-2015 | |
10 | Phạm Thế Thư | TS. Bùi Thị Việt Hà (HDP) | Nghiên cứu khu hệ vi khuẩn trên san hô ven đảo Cát Bà – Long Châu, Hải Phòng | 2015 | |
11 | Nguyễn Thị Tú Linh | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái (HDC) | Nghiên cứu biến đổi của một số gen ty thể ở bệnh ung thư vú | 2017 | |
12 | Phạm Thị Bích | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái (HDC) | Nghiên cứu biến đổi của một số gen ty thể ở bệnh ung thư đại trực tràng | 2018 | |
13 | Nguyễn Văn Dũng |
GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDC) PGS.TS. Bùi Phương Thuận (HDP) |
Nghiên cứu một số chất nguồn gốc thực vật ức chế protease của HIV type 1 |
2013-2019 |
|
14 | Chu Thanh Bình |
PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà (HDC) TS.Trần Văn Tuấn (HDP) |
Nghiên cứu vi nấm kháng bệnh trên cây Hồ tiêu Piper nigrum L. nhằm tạo chế phẩm sinh học diệt tuyến trùng | 2019 | |
15 | Vũ Xuân Tạo | TS. Trần Văn Tuấn (HDC) PGS.TS. Nguyễn Quang Huy (HDP) |
Nghiên cứu phát triển vector nhị thể mới ứng dụng trong cải biến di truyền một số loài nấm sợi | 2019 | |
16 | Vũ Đình Quang | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân (HDC) TS.BS. Phùng Tuyết Lan (HDP) |
Nghiên cứu một số biến đổi di truyền và mối liên quan với các yếu tố tiên lượng, định hướng điều trị bệnh nhân u nguyên bào thần kinh | 2019 | |
17 | Phạm Mạnh Cường |
PGS.TS. Nguyễn Văn Xuyên (HDC) PGS.TS. Trịnh Hồng Thái (HDP) |
Nghiên cứu sự thay đổi hàm lượng Malondialdehyde ở bệnh nhân ung thư đại tràng trước và sau phẫu thuật triệt căn | 2019 | |
18 | Ngô Ngọc Trung | PGS.TS. Nguyễn Đình Thắng (HDP) | Nghiên cứu phát triển kít phát hiện độc tố ricin | 2020 | |
19 | Nguyễn Đắc Tú | PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung (HDC) | Nghiên cứu ứng dụng vật liệu nano từ sản xuất trong nước vào chẩn đoán một số bệnh ung thư | ||
20 | Lê Lan Phương | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái (HDC) | Nghiên cứu biến đổi của một số gen ty thể ở bệnh ung thư phổi không tế bào nhỏ | ||
21 | Hà Thị Minh Tâm | TS. Tô Thanh Thúy (HDC) | Nghiên cứu mô hình bệnh loãng xương trên cá medaka chuyển gen và sàng lọc chất có hoạt tính chống loãng xương | ||
22 | Đỗ Thị Thanh Trung | TS. Phạm Bảo Yên (HDC) | Nhân dòng, biểu hiện và xác định tính chất của peptide deformylase từ vi khuẩn Helicobacter pylori | ||
23 | Nguyễn Thị Lê Na | PGS.TS. Nguyễn Đình Thắng (HDP) | |||
24 | Thái Hạnh Dung |
PGS.TS. Trần Văn Tuấn (HDC) PGS.TS. Nguyễn Quang Huy (HDP) |
Nghiên cứu phát triển hệ thống chuyển gen mới phục vụ cải biến di truyền một số loài nấm sợi thuộc chi Aspergillus | ||
II | Đào tạo Thạc sĩ | ||||
1 | Đặng Quang Hưng | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | Nghiên cứu enzyme bảo vệ tổn thương oxy hoá của một số loài thực vật và động vật ở vùng Mã Đà, Cát Tiên | 2002-2004 | |
2 | Nguyễn Đình Thịnh | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | Tinh sạch và xác định tính chất của superoxide dismutasse của Streptococcus mutans | 2002-2004 | |
3 | Ngô Thu Hường | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | Nhân dòng gen mã hoá cho ADN polymerase từ Pyrococcus furiosus | 2003-2005 | |
4 | Trần Thị Thu Hường | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | Tách chiết và nghiên cứu tính chất của hệ enzym phân giải trinitrotoluen (TNT) từ vi khuẩn Stenotrophomonas maltophilia | 2003-2005 | |
5 | Nguyễn Thị Hồng Loan | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | Nghiên cứu tính chất của Pfu ADN polymerase tái tổ hợp | 2004-2006 | |
6 | Trần Thị Thanh | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | Nghiên cứu sự đáp ứng stress của Streptococcus mutans | 2004-2006 | |
7 | Khuất Thị Nga | TS. Nguyễn Thị Vân Anh | Cải biến cấu trúc phân tử hemolysin tụ cầu vàng Staphylococcus aureus để ứng dụng trong Y, Dược học | 2006 | |
8 | Trịnh Thị Thanh Hương | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích proteomic huyết tương của bệnh nhân Leukemia | 2006 | |
9 | Phạm Thanh Nga | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | Nghiên cứu protein dung hợp phát huỳnh quang gắn đặc hiệu tế bào lympnô T | 2006-2008 | |
10 | Đoàn Thị Bích Thảo | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | Nghiên cứu gen dehydrin ở ở ngô Zea maize L. | 2005-2007 | |
11 | Bùi Thị Tuyết Anh | TS. Nguyễn Thị Vân Anh | Nghiên cứu phương pháp phát hiện đồng thời xoắn khuẩn giang mai và ký sinh trùng sốt rét | 2007 | |
12 | Phạm Anh Tuấn | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích Proreomic huyết tương của bệnh nhân viêm gan B | 2007 | |
13 | Nguyễn Quang Chung | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Nghiên cứu miễn dịch kháng thể kháng yếu tố VIII đông máu | 2007 | |
14 | Nguyễn Thị Quỳnh Châu | PGS.TS. Đinh Đoàn Long | Phân tích đa hình ADN của gen mã hóa hormone sinh trưởng và thụ thể của một số giống bò nuôi ở Việt Nam | 2007 | |
15 | Lê Quý Thưởng | PGS.TS. Bùi Phương Thuận | Nghiên cứu đặc tính một số lectin đặc hiệu sử dụng trong định loại các Bacillus sinh enzyme | 2007 | |
16 | Nguyễn Duy Phương | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | Nghiên cứu tạo bộ sinh phẩm phát hiện đồng thời ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax bằng PCR | 2006-2008 | |
17 | Khổng Thị Minh Huệ | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa |
Nghiên cứu tạo bộ sinh phẩm phát hiện HIV, HBV và HCV bằng kỹ thuật PCR |
2006-2008 | |
18 | Lý Thị Thanh Hà | TS. Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, khả năng sinh chất kháng sinh của một số chủng xạ khuẩn hiếm phân lập tại Trùng Khánh, Cao Bằng | 2008 | |
19 | Mai Vinh Quang | PGS.TS. Đinh Đoàn Long | Nghiên cứu sử dụng chỉ thị ADN trong phân biệt dược liệu từ loài cây thuốc Hồi hương (Illicium verum Hook.) là nguyên liệu sản xuất thuốc Tami flu® với các loài Hồi núi ở Việt Nam | 2008 | |
20 | Phạm Khánh Phương | PGS.TS. Bùi Phương Thuận | Sử dụng lectin phát hiện các vi khuẩn gây độc thực phẩm đông lạnh | 2008 | |
21 | Nguyễn Thị Hải Thanh | PGS.TS. Nguyễn Văn Mùi | Tạo mô hình chuột tăng đường huyết để nghiên cứu thực vật có khả năng điều hoà lượng đường trong máu | 2008 | |
22 | Phạm Anh Thuỳ Dương | PGS.TS. Võ Thị Thương Lan | Nghiên cứu thiết kế thang chuẩn ADN chất lượng cao | 2008 | |
23 | Đỗ Văn Phúc | GS.TS. Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu tách chiết một số hợp chất tự nhiên từ hai loài của chi ipomoea và khả năng hạ đường huyết trên mô hình chuột đái tháo đường thực nghiệm | 2009 | |
24 | Ngô Thị Hồng Thúy | GS.TS. Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu tách chiết và đặc tính sinh dược học của một số hợp chất tự nhiên từ cây măng cụt (Garcinia mangostana L.) | 2009 | |
25 | Trần Trung Kiên | GS.TS. Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu đặc điểm hóa sinh, tác dụng hạ đường huyết của một số hợp chất tự nhiên từ hai loài Ipomoea batatas L. và Ipomoea cairica L. | 2009 | |
26 | Nguyễn Văn Khuê | GS.TS. Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu tách chiết và đặc tính sinh dược học của một số phân đoạn dịch chiết từ hoa bưởi (Citrus grandis L.) trên mô hình chuột béo phì thực nghiệm | 2009 | |
27 | Hoàng Minh Tân | GS.TS. Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu tách chiết một số hợp chất tự nhiên từ cây táo mèo (Docynia indica) có tác dụng kháng khuẩn và chống rối loạn trao đổi gluxit,lipid | 2009 | |
28 | Hoàng Thị Hương Quỳnh | GS.TS. Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu tách chiết và đặc tính sinh dược học của một số hợp chất tự nhiên từ cây hồng bì ( Clausena lansium Lour) | 2009 | |
29 | Nguyễn Khắc Tạo | GS.TS. Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu tách chiết và đặc tính sinh dược học của một số phân đoạn dịch chiết từ quả và lá sơn trà (docynia dourmeri. Bois) họ Rosaceae | 2009 | |
30 | Nguyễn Duy Thắng | GS.TS. Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu khả năng chống tăng lipid máu của một số hợp chất tự nhiên từ dịch chiết vỏ quả và chất nhầy vỏ hạt cam sành (Citrus nobilis L.) trên mô hình chuột béo phì | 2009 | |
31 | Nguyễn Thị Thu Hương | GS.TS. Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu tách chiết và đặc tính sinh dược học của một số hợp chất tự nhiên từ dịch chiết rễ cây ba kích (Morinda oficinalis How.) | 2009 | |
32 | Đỗ Thị Quỳnh Chi | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | Nghiên cứu biểu hiện gen superoxide dismutase của Streptococcus mutans. | 2007-2009 | |
33 | Kiều Thị Thu Hà | TS. Bùi Việt Hà | Nghiên cứu điều kiện lên men để đạt nồng độ este tối ưu trong quá trình sản xuất bia Heineken | 2009 | |
34 | Nguyễn Thị Minh Phương | TS. Bùi Việt Hà | Nghiên cứu sử dụng của tác nhân vi sinh vật trong đấu tranh sinh học để phòng trừ bệnh nấm hại rễ (Phytophthora spp.) ở cây trồng có múi | 2009 | |
35 | Trần Thị Thanh Thỏa | TS.Nguyễn Thị Vân Anh | Nghiên cứu tạo kháng thể Herceptin gắn hạt nano vàng và thử khả năng gắn đặc hiệu của phức hệ này lên tế bào ung thư vú | 2009 | |
36 | Nguyễn Trung Quân | TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | Tạo mô hình tiểu đường trên chuột nhắt trắng và thử tác dụng hạ đường huyết của một số chế phẩm tự nhiên | 2009 | |
37 | Ngô Thị Mai | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích proteomic gan của một số động vật ở vùng bị rải chất độc hóa học dioxin (Mã Đà, Đồng Nai) | 2009 | |
38 | Nguyễn Minh Đức | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích proteomic tế bào máu tủy của bệnh nhân leukemia | 2009 | |
39 | Lê Quang Nam | PGS.TS.Nguyễn Văn Mùi | Đa dạng di truyền 5 quần thể gà nội | 2009 | |
40 | Nguyễn Vũ Minh Hạnh | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | Bước đầu nghiên cứu enzyme xylanolytic và cellulolytic từ một chủng vi khuẩn ưa nhiệtt | 2008-2010 | |
41 | Lê Thị Bích Hằng | TS. Bùi Việt Hà | Nghiên cứu chế phẩm xử lý nước thải nhà máy rượu tỉnh Vĩnh Phúc | 2010 | |
42 | Nguyễn Phương Nhung | TS. Bùi Việt Hà | Nghiên cứu biện pháp xử lý ô nhiễm nước thải làng nghề sản xuất giấy Đống Cao, Bắc Ninh | 2010 | |
43 | Nguyễn Thùy Dương | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích proteomic mô đại trực tràng của người bị ung thư đại trực tràng | 2010 | |
44 | Mai Thị Hồng | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích proteomic mô gan của người bị ung thư gan nguyên phát | 2010 | |
45 | Ngô Thị Thanh Thảo | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích proteomic huyết tương của người bị ung thư đại trực tràng | 2010 | |
46 | Đỗ Thị Thanh Huyền | PGS.TS.Đinh Đoàn Long | Nghiên cứu xây dựng một số bài thực hành di truyền học phục vụ đào tạo học sinh giỏi THPT chuyên Sinh học | 2010 | |
47 | Nguyễn Cẩm Dương | PGS.TS.Đinh Đoàn Long | Phân tích đa dạng di truyền nguồn tài nguyên một số loài cây dược liệu ở Việt Nam bằng một số chỉ thị DNA | 2010 | |
48 | Bùi Thị Hoàng Yến | PGS.TS. Bùi Phương Thuận | Nghiên cứu sản xuất ethanol nhiên liệu từ thân và hạt của cây cao lương ngọt Sorghum bicolor | 2010 | |
49 | Lê Huy Hoàng | PGS.TS.Nguyễn Văn Mùi | Nghiên cứu chiết xuất các alcaloid: piperin (từ hạt hồ tiêu) và nuciferin (từ lá sen) để làm nguyên liệu sản xuất một số thực phẩm chức năng | 2010 | |
50 | Nguyễn Việt Phương | PGS.TS.Nguyễn Văn Mùi | Nghiên cứu mối tương quan giữa các chỉ số hóa sinh và CD4 ở bệnh nhân HIV/AIDS | 2010 | |
51 | Nguyễn Thanh Huyền | PGS.TS.Nguyễn Văn Mùi | Nghiên cứu khả năng kháng u thực nghiệm trên chuột của lutein tách chiết từ cúc vạn thọ Tagetes erecta L. | 2010 | |
52 | Đặng Thanh Thuỷ | PGS.TS.Nguyễn Văn Mùi | Nghiên cứu khả năng hạ đường huyết của cây vối Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. et Perry lên chuột gây tiểu đường typ 2 | 2010 | |
53 | Nguyễn Thị Duyên | PGS.TS.Nguyễn Văn Mùi | Nghiên cứu khả năng hạ đường huyết của cây chuối hột Musra barjoo Sieb lên chuột gây tiểu đường type 2 | 2010 | |
54 | Hoàng Thị Huyền | PGS.TS.Võ Thị Thương Lan | Thiết kế thang chuẩn DNA | 2010 | |
55 | Hà Quốc Dương | GS. TS. Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu tác dụng hạ glucose và lipid máu của dịch chiết vỏ quả Măng Cụt (Gaccinia mangostana L.) | 2011 | |
56 | Đinh Hải Linh | GS. TS. Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu hoạt tính hạ đường huyết và mỡ máu của dịch chiết cây Trâm (Sizygium spp) | 2011 | |
57 | Phạm Minh Huệ | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDC) | Phát hiện một loại đột biến trên genome ty thể người Việt Nam bằng PCR-RFLP | 2009-2011 | |
58 | Nguyễn Văn Dũng | PGS.TS Phan Tuấn Nghĩa (HDC) | Nghiên cứu gen mã hóa protease HIV mang đột biến kháng thuốc | 2010-2012 | |
59 | Đỗ Thu Hường | TS. Bùi Việt Hà | Ứng dụng kỹ thuật Realtime PCR trong chẩn đoán một số căn nguyên virus gây viêm não ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung Ương năm 2008-2009 | 2011 | |
60 | Nguyễn Thị Minh Thư | TS. Bùi Việt Hà | Nghiên cứu tác dụng chống lại một số vi khuẩn kháng kháng sinh gây nhiễm đường hô hấp trên ở người (Moraxella catarrhalis) của giấm táo mèo (Docynia indica) | 2011 | |
61 | Phạm Thị Trà | TS. Nguyễn Thị Vân Anh | Nghiên cứu và thử nghiệm hạt từ nano được chức năng hóa bề mặt trong chuẩn đoán virus Epsteirn Barr | 2011 | |
62 | Bùi Thu Thủy | TS. Nguyễn Thị Vân Anh | Tạo bào tử Bacillus subtilis biểu hiện Streptavidin gắn kháng thể biotinyl hóa kháng virus gây bệnh đốm trắng ở Tôm | 2011 | |
63 | Nguyễn Đình Huy | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích proteomic mô gan của chim cu ở vùng bị rải chất độc hóa học/dioxin tại Mã Đà, Đồng Nai | 2011 | |
64 | Lưu Xuân Hòa | PGS.TS. Đinh Đoàn Long | Ứng dụng kỹ thuật phân tử lai huỳnh quang (FISH) nhằm xác định nhanh một số loài tảo độc hại biển Việt Nam | 2011 | |
65 | Thân Văn Minh | TS. Trịnh Tất Cường | Nghiên cứu khả năng điều hoà đáp ứng viêm của Wedelolacton từ cây nhọ nồi trong điều trị bệnh nhiễm trùng nặng và choáng nhiễm trùng thông qua thụ thể Dectin-1 | 2011 | |
66 | Trần Thúy Hằng | TS. Nguyễn Quang Huy | Phân lập, nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số chủng vi sinh vật có khả năng tạo màng sinh vật (biofilm) phân lập ở Việt Nam | 2011 | |
67 | Nguyễn Thị Thúy Anh | TS. Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn sâu răng của một số loài thực vật | 2011 | |
68 | Nguyễn Thị Thanh Lịch | TS. Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu đánh giá khả năng phân hủy poly lactic axit (PLA) của một số chủng vi sinh vật phân lập ở Việt Nam | 2011 | |
69 | Ngô Thị Quỳnh | GS.TS. Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu tác dụng hạ đường huyết và mỡ máu của dịch chiết cây Sắn thuyền (Sizygium polyanthum (Wight) Wamp.) | 2012 | |
70 | Nguyễn Thành Đạt | GS.TS Đỗ Ngọc Liên | Nghiên cứu tạo kháng thể đa dòng kháng kháng nguyên đặc hiệu trên vỏ bào tử B. anthracis | 2012 | |
71 | Chử Lương Luân | PGS.TS Phan Tuấn Nghĩa (HDC) | Nghiên cứu và thử nghiệm hạt nano kim loại được chức năng hóa bề mặt trong chẩn đoán vi khuẩn lao | 2011-2013 | |
72 | Ngô Thị Huyền Trang | PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDC) | Nghiên cứu một số đặc trưng của chế phẩm arabinoxylan tạo ra từ cám gạo | 2011-2013 | |
73 | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | TS. Bùi Việt Hà | Tuyển chọn các chủng vi sinh vật tạo chế phẩm nhằm xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản | 2012 | |
74 | Phạm Thuỳ Linh | TS. Bùi Việt Hà | Nghiên cứu chế tạo chế phẩm vi sinh vật tổng hợp cùng lúc chống một số bệnh cây trồng | 2012 | |
75 | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | Nghiên cứu khả năng ức chế ung thư của các derrone chiết từ thực vật | 2012 | |
76 | Phạm Thị Bích | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích biến đổi của gen CXCL12 ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng | 2012 | |
77 | Nguyễn Thị Ngọc Hà | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích proteomics mô ung thư của bệnh nhân ung thư đại trực tràng | 2012 | |
78 | Lê Lan Phương | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Xác định kháng nguyên phản ứng miễn dịch của bệnh nhân ung thư gan | 2012 | |
79 | Hoàng Thị Thùy Dung | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích đột biến mất đoạn 4977bp của DNA ty thể ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng | 2012 | |
80 | Nguyễn Thị Ngọc Tú | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích đột biến gen tARN của ADN ty thể ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng | 2012 | |
81 | Nguyễn Thị Thu Hoài | PGS.TS. Đinh Đoàn Long | Nghiên cứu thiết kế mới và chế tạo thang alen huỳnh quang một số locut gen hình sự | 2012 | |
82 | Nguyễn Thị Tươi | TS. Trịnh Tất Cường | Nghiên cứu khả năng chống viêm của cây nhọ nồi và ngải cứu thông qua thụ thể TLR4 | 2012 | |
83 | Nguyễn Thị Mai | TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Phân tích di truyền gen sửa chữa bắt cặp sai MSH2 từ bệnh nhân ung thư đại trực tràng | 2012 | |
84 | Nguyễn Khánh Hồng | PGS.TS. Bùi Phương Thuận | Nghiên cứu chất ức chế aspartic acid proteinase tách từ thực vật | 2012 | |
85 | Ngô Kim Toán | TS. Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu phân lập tuyển chọn các chủng vi sinh vật ứng dụng xử lý nước thải giàu Nitơ, Photpho | 2012 | |
86 | Nguyễn Thị Giang | TS Nguyễn Quang Huy | Phân lập tuyển chọn các chủng vi sinh vật có khả năng chuyển hóa Nitơ | 2012 | |
87 | Ngô Thị Hà | PGS.TS. Võ Thị Thương Lan | Tách dòng và biểu hiện cecropin trong các hệ vector khác nhau | 2012 | |
88 | Lê Hồng Thu | PGS.TS. Võ Thị Thương Lan | Phân lập và thiết kế vectơ biểu hiện cDNA mã hóa cho thụ thể neurokinin 1 ở người Việt Nam | 2012 | |
89 | Hoàng Thị Chang | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Phân tích đột biến T4216C của gen ND1 ty thể ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng | 2013 | |
90 | Nguyễn Thị Thu Hương | Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu tinh sạch và xác định tiềm năng chống ung thư của Piperin từ Hồ tiêu đen (Piper nigrum L.) | 2013 | |
91 | Phạm Thị Vân |
PGS.TS. Phạm Xuân Hội (HDC) GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDP) |
Phân lập và biểu hiện gen mã hóa protein vỏ P10 của virus gây bệnh lúa lùn sọc đen ở Việt Nam | 2012-2014 | |
92 | Hoàng Nhật Lệ |
PGS.TS. Lê Xuân Hải (HDC) GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDP) |
Nghiên cứu đột biến trên gen FLT3 ở một số bệnh nhân lơ xê mi cấp dòng tủy | 2011-2013 | |
93 | Nguyễn Thị Dung | TS. Đinh Nho Thái | Nghiên cứu biểu hiện gen mã hóa asparaginase của Aspergillus oryzae trong nấm men Pichia pastoris. | 2014 | |
94 | Đặng Thị Thanh Nhàn | TS. Đinh Nho Thái, TS. Nguyễn Thị Hồng Loan | Nghiên cứu biểu hiện gen mã hóa protease của HIV-1 trên nấm men Pichia pastoris | 2014 | |
95 | Đào Thanh Quyên | TS. Đinh Nho Thái | Xây dựng quy trình phát hiện một số vi khuẩn thuộc họ Enterobacteriaceae gây bệnh ở người bằng phương pháp PCR đa mồi | 2014 | |
96 | Trần Thị Thanh Huyền | TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | Nghiên cứu giá trị của GP73 trong chẩn đoán ung thư gan trên bệnh nhân nhiễm virus viêm gan B. | 2014 | |
97 | Trần Đình Ngọc | TS. Nguyễn Đình Thắng | Vai trò của BBAP trong quá trình phát triển ung thư da dạng melanoma | 2014 | |
98 | Dương Thị Phương | PGS.TS Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm vi sinh vật trong nước mía tiêu thụ trên các Quận Nội thành Hà Nội năm 2014 | 2014 | |
99 | Hoàng Anh Thắng | PGS.TS Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu xác định ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường tới quá trình sinh tổng hợp và hoạt tính collagenase của các chủng vi nấm đã phân lập được từ khu vực Quảng Trường Ba Đình. | 2014 | |
100 | Nguyễn Thị Kim Dung | PGS.TS Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá chất lượng kháng nguyên trong quy trình sản xuất vắcxin cúm | 2014 | |
101 | Hoàng Ngọc Huyền | PGS.TS Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu sản xuất hydro sinh học từ rác thải nông nghiệp nhờ chủng vi khuẩn kị khí ưa nhiệt Thermogota neapolitana DSM 4359 | 2014 | |
102 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Nghiên cứu biến đổi ADN vùng promoter thuộc gen MMP-9 ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng | 2014 | |
103 | Nguyễn Thị Thu Dung | PGS.TS Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu chuyển gen liên quan đến tích lũy asen vào cây thuốc lá. | 2014 | |
104 | Đào Trọng Khoa | PGS.TS Nguyễn Quang Huy | Tinh chế Interleukin-2 của người tái tổ hợp cải biến trong Escherichia coli ở quy mô nồi lên men và tạo công thức bán thành phẩm. | 2014 | |
105 | Nguyễn Văn Lâm | PGS.TS Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu chọn lọc giống vi khuẩn khởi động lên men phomat có hương vị đặc trưng | 2014 | |
106 | Trần Anh Linh | PGS.TS Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu nồng độ AFP (Alpha-Feto-Protein) và một số chỉ số hóa sinh trên bệnh nhân ung thư gan đến khám tại Bệnh viện Hữu Nghị | 2014 | |
107 | Nguyễn Xuân Thắng | PGS.TS Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu nồng độ N-TERMINAL PRO-BNP và một số chỉ số hóa sinh máu trên bệnh nhân suy tim tại bệnh viện Hữu Nghị | 2014 | |
108 | Lê Hiền Giang | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu rối loạn enzyme α-galactosidase A và phân tích trình tự gen GLA trên bệnh nhân phì đại cơ tim | 2014 | |
109 | Trần Long | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Ứng dụng phương pháp MABC (Marker-Assisted Backcrossing) nhằm chọn tạo giống lúa chịu mặn | 2014 | |
110 | Nguyễn Văn Thành | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Sử dụng một số chỉ thị phân tử trong nghiên cứu tiến hóa các loài mang (Muntiacinae) ở Việt Nam nhằm phục vụ bảo tồn | 2014 | |
11 | Nguyễn Thị Hoàng Yến | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Áp dụng hình thái học và sinh học phân tử trong định loại sán lá gan lớn tại một số tỉnh miền Bắc – Việt Nam | 2014 | |
112 | Nguyễn Huy Dương | TS. Đỗ Thị Phúc | Phân tích gen mã hóa cho protein NHX liên quan đến tính chịu mặn ở lúa | 2014 | |
113 | Nguyễn Đàm Lý | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Bước đầu nghiên cứu tinh sạch enzym dehalogenase từ chủng vi sinh vật phân lập tại Việt Nam | 2014 | |
114 | Lý Thị Kim Tuyến | TS. Trịnh Tất Cường | Nghiên cứu quy trình sản xuất gamma-aminobutyric axit từ dịch cám gạo bằng Lactobacillus | 2014 | |
115 | Nguyễn Thị Hoàng Lan Quỳnh | TS. Trịnh Tất Cường | Nghiên cứu vai trò của Allicin tách từ tỏi Việt Nam trong quá trình điều hoà đáp ứng viêm thông qua thụ thể Dectin – 1 | 2014 | |
116 | Nguyễn Khắc Sinh | PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | Nghiên cứu phân lập một số hợp chất saponin có hoạt tính kháng tế bào ung thư từ hải sâm Cercodemas anceps | 2015 | |
117 | Nguyễn Thị Nha Trang | TS. Đỗ Thị Phúc | Nghiên cứu tính đa hình của gen OsHKT1 mã hóa cho protein vận chuyển ion liên quan đến tính chịu mặn ở cây lúa | 2015 | |
118 | Nguyễn Văn Đức | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | Phân lập và xác định tính chất các chủng vi khuẩn Bacillus từ ruột gà để sản xuất probiotic tăng trọng cho gà siêu thịt | 2015 | |
119 | Nguyễn Hồng Nhung | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Nghiên cứu biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ở bệnh nhân ung thư vú | 2015 | |
120 | Trần Thị Thủy | PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình điều chế khối hồng cầu đông lạnh bằng glycerol | 2015 | |
121 | Trần Đức Tranh | PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | Nghiên cứu tính đa hình thái đơn của gen ALDH2 trên bệnh nhân ung thư gan nguyên phát | 2015 | |
122 | Nguyễn Thị Kim Yến | TS. Nguyễn Đình Thắng | Nghiên cứu ảnh hưởng của hóa chất dung môi hữu cơ đến sức khỏe người lao động trong ngành công nghiệp ô tô, đóng tàu thông qua các chỉ số hóa sinh | 2015 | |
123 | Nguyễn Thị Thanh Dung | PGS.TS Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu, hoàn thiện phương pháp định danh và kháng sinh đồ tự động để xác định nhanh các vi sinh vật kháng kháng sinh gây nhiễm trùng máu và nghiên cứu các đặc điểm sinh học của một số chủng vi sinh vật này | 2015 | |
124 | Phạm Duy Thái | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Một số đặc tính của các chủng Acinetobacter baumannii gây nhiễm khuẩn bệnh viện mang gen NDM-1 kháng carbapenem | 2015 | |
125 | Đỗ Thị Việt Hương | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu tình trạng nhiễm Norovirus ở trẻ khỏe mạnh dưới 3 tuổi tại một trường mầm non ở Hà Nam năm học 2014 – 2015 | 2015 | |
126 | Lê Xuân Toàn | PGS.TS. Bùi Phương Thuận | Nghiên cứu ứng dụng bộ kit Prepfiler® trong tách chiết ADN nhân tế bào từ hài cốt phục vụ công tác giám định ADN tại Việt Nam | 2015 | |
127 | Đoàn Văn Thuyết | PGS.TS. Bùi Phương Thuận | Ứng dụng bộ kit nhuộm hóa học tế bào để phân loại bệnh bạch cầu cấp theo tiêu chuẩn FAB | 2015 | |
128 | Đào Thị Hương Giang | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Tinh sạch và nghiên cứu tính chất của enzyme acetylcholinesterase từ hồng cầu bò | 2015 | |
129 | Nguyễn Cửu Nguyệt Huế | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu hoạt tính sinh học và một số tính chất của quercetin tách từ hành tây Allium cepa L. | 2015 | |
130 | Lê Thị Ngọc Quỳnh | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu vai trò của protein giàu methionine trên cây Arabidopsis thaliana | 2015 | |
131 | Nguyễn Đức Tiến | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu sự thay đổi các nguyên tố vi lượng ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo | 2015 | |
132 | Kitsamone SIHAVONG | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Đánh giá khả năng ức chế sự phát triển của vi khuẩn từ dịch chiết một số thực vật thu thập tại Lào | 2015 | |
133 | Dương Thị Giang | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Phát hiện người mang gen bệnh tăng sản thượng thận thể thiếu enzyme 21-hydroxylase bằng kỹ thuật MLPA | 2015 | |
134 | Nguyễn Quang Đạo | TS. Phạm Bảo Yên | Xử lý vi khuẩn lao trong nước sử dụng hạt nano gắn enzyme | 2015 | |
135 | Lê Văn Cao | TS. Trịnh Tất Cường | Nghiên cứu sự tác động của capsaicin lên thụ thể neurokinin-1 trên tế bào Lympho và tế bào mang vectơ tái tổ hợp NK-1 | 2015 | |
136 | Giang Huy Diệm | TS. Trịnh Tất Cường | Nghiên cứu tạo hệ đệm giúp tăng cường độ bền của allicin từ tỏi và bước đầu đánh giá tác dụng trên mô hình chuột bị máu nhiễm mỡ | 2015 | |
137 | Phạm Thị Thanh Hương | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu đa dạng di truyền một số loài thuộc chi Trung quân (Ancistrocladus) ở Việt Nam | 2015 | |
138 | Hoàng Thị Thanh Mộc | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu đặc điểm kiểu nhân của bệnh nhân nghi mắc hội chứng Down | 2015 | |
139 | Nguyễn Xuân Huy | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Xác định sự khuếch đại gen MYCN ở bệnh nhân u nguyên bào thần kinh bằng kỹ thuật lai huỳnh quang tại chỗ | 2015 | |
140 | Võ Thị Phương | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu tạo đột biến điểm nhằm sàng lọc đột biến ở gen ND6 và MT-TK liên quan đến bệnh ty thể | 2015 | |
141 | Lê Thị Quỳnh | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu đa dạng di truyền quần thể Bách xanh tự nhiên (Calocedrus macrolepsis Kurz) ở Tây Nguyên | 2015 | |
142 | Đặng Ngọc Hoa | TS. Đỗ Thị Phúc | Nghiên cứu tính đa hình và mức độ biểu hiện của gen OSHKT1;4 nhằm đánh giá mối liên quan đến khả năng chịu mặn ở lúa (Oryza sativa) | 2015 | |
143 | Phạm Thị Vui | TS. Phạm Bảo Yên | Sàng lọc một số hợp chất từ thảo dược có khả năng tiêu diệt vi khuẩn Helicobacteria pylori gây viêm loét dạ dày | 2016 | |
144 | Chu Thanh Huyền | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu sử dụng vi khuẩn trong phân hủy kỵ khí chất thải tại các lò giết mổ tập trung nhằm thu hồi khí sinh học | 2016 | |
145 | Nguyễn Thị Hồng Huệ | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả tổng hợp cordycepin của nấm Cordyceps militaris | 2016 | |
146 | Bùi Thị Khánh | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDC) | Nghiên cứu phát hiện và định lượng một số đột biến của hội chứng động kinh, giật cơ với sợi cơ không đều – MERRF ở người Việt Nam | 2013-2015 | |
147 | Nguyễn Hồng Anh |
TS. Nguyễn Thị Hồng Loan (HDC) GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDP) |
Nghiên cứu chất ức chế hoạt tính protease HIV-1 từ dịch chiết của lá cây Thạch châu (Pyrenaria jonqueriana), Ổi (Psidium guajava) và Ma hoàng (Ephedra distachya) | 2013-2015 | |
148 | Trần Thị Thu Huyền |
TS. Nguyễn Thị Hồng Loan (HDC) GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDP) |
Nghiên cứu thiết kế cơ chất đặc hiệu cho protease HIV-1 | 2014-2016 | |
149 | Lê Thị Kim Anh | PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | Nghiên cứu sự lưu hành của các tuýp huyết thanh và tính nhạy cảm kháng sinh của các chủng phế cầu gây viêm đường hô hấp cấp ở trẻ em nhập viện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa | 2016 | |
150 | Trần Quốc Khánh | TS. Nguyễn Đình Thắng | Tạo dòng tế bào lai sản xuất kháng thể đơn dòng kháng kháng nguyên B trên dòng tế bào hồng cầu người | 2016 | |
151 | Lê Thị Liên | TS. Nguyễn Đình Thắng | Nghiên cứu tác dụng của dịch chiết hà thủ ô đỏ (Polygonum multiflorum) lên khả năng sinh tổng hợp melanine ở mức độ in vitro và in vivo | 2016 | |
152 | Trần Thị Thúy Lan | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Đánh giá thực trạng và nghiên cứu các yếu tố liên quan đến tình hình nhiễm HTLV (Hunam T-cell Lymphotropic Virus) ở đối tượng người cho máu tại Việt Nam | 2016 | |
153 | Nguyễn Minh Hằng | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu khả năng ứng dụng kit realtime PCR đa mồi Septifast trong chẩn đoán nhiễm trùng huyết ở trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương | 2016 | |
154 | Hoàng Thị Vui | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu sản xuất hydro sinh học từ vi khuẩn Clostridium sp. được phân lập từ dạ dày bò bằng phương pháp lên men tối | 2016 | |
155 | Hoàng Ngọc Anh | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái, TS. Đỗ Minh Hà | Hoạt tính của protease kim loại (MMP-2, MMP-9) ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng trước và sau phẫu thuật | 2016 | |
156 | Lê Thị Quỳnh Thơ | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Biến đổi của gen MT-CO1 ty thể ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng | 2016 | |
157 | Nguyễn Thị Thủy | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | Nồng độ homocystein và một số chỉ số hoá sinh huyết tương ở bệnh nhân đái tháo đường tại bệnh viện trường Đại học Y khoa Thái Nguyên | 2016 | |
158 | Lê Thị Mai | TS. Đỗ Minh Hà, PGS.TS. Trịnh Hồng Thái |
Nghiên cứu tình trạng stress oxi hóa ở bệnh nhân ung thư đại trực trang | 2016 | |
159 | Phạm Thị Thanh | TS. Tô Thanh Thúy TS. Trần Đức Long |
Tách dòng và đánh giá mức độ khoáng hóa xương của cá medaka chuyển gen rankl: HSE:CFP | 2016 | |
160 | Đỗ Thị Hiền | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Đánh giá các chỉ số hóa sinh của khối tiểu cầu pool lọc bạch cầu và ứng dụng trong điều trị | 2016 | |
161 | Phạm Diệu Quỳnh | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Thực trạng kháng kháng sinh và gen kháng carbapenem ở vi khuẩn E.coli và Klebsiella gây ra nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ em | 2016 | |
162 | Phạm Thị Thùy | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu xây dựng phương pháp multiplex PCR xác định một số tác nhân gây nhiễm khuẩn huyết | 2016 | |
163 | Keo Phommavong | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số chủng xạ khuẩn phân lập từ đất ở Lào | 2016 | |
164 | Bùi Thị Thùy Dung | TS. Phạm Thị Lương Hằng, PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | Phân lập các chất từ dịch chiết vi khuẩn lam có khả năng ức chế tăng trưởng một số dòng tế bào ung thư | 2016 | |
165 | Trần Trung Đoàn | TS. Trịnh Tất Cường | Nghiên cứu tách chiết axit 5-aminolevulinic trong lá ổi (Psidium guajava) và đánh giá tác động trên chuột bị tiểu đường | 2016 | |
166 | Nguyễn Thị Khuyến | TS. Trần Văn Tuấn | Nghiên cứu phát triển hệ thống chuyển gen bằng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens cho nấm sợi Aspergillus oryzae | 2016 | |
167 | Nguyễn Văn Huấn | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu chức năng gen klotho điều hòa mức độ thuần thục tế bào tua | 2016 | |
168 | Nguyễn Quang Hưng | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu phương pháp phát hiện virut HAdV gây bệnh đau mắt đỏ ở người Việt Nam bằng kỹ thuật PCR kết hợp với giải trình tự ADN | 2016 | |
169 | Trần Thị Hạnh | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu tối ưu quy trình tách AND hệ gen từ xương lâu năm ứng dụng trong nhận dạng cá thể người | 2016 | |
170 | Nguyễn Hải Bằng | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Phân tích hệ phiên mã và sàng lọc một số gen giả định liên quan tới tình trạng tăng trưởng ở tôm sú (Penaeus monodon) | 2016 | |
171 | Nguyễn Thị Trang | TS. Đỗ Thị Phúc | Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn giống lúa chịu ngập ở giai đoạn nảy mầm của Việt Nam bằng chỉ thị SSR | 2016 | |
172 | Nguyễn Tiến Đạt | TS. Đỗ Thị Phúc | Phân tích đa ình di truyền và mức độ biểu hiện của gen OsHKT24;4 ở lúa (Oryza sativa) | 2016 | |
173 | Trần Thị Thanh Quỳnh |
TS. Nguyễn Thị Tâm Thư (HDC) GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDP) |
Nghiên cứu chế tạo que thử phát hiện nhanh Vibrio cholerae trong nguồn nước sinh hoạt | 2015-2017 | |
174 | Phùng Bảo Khánh | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa (HDC) | Nghiên cứu phát hiện và định lượng một số đột biến gen ty thể phổ biến bằng real-time PCR | 2015-2017 | |
175 | Trần Kiều Anh | TS. Nguyễn Thị Hồng Loan | Nghiên cứu tinh sạch và xác định hoạt tính sinh học của peptide mạch ngắn thu được từ phụ phẩm cá hồi | 2017 | |
176 | Nguyễn Thị Huyền | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | Chế tạo và thử nghiệm bộ kit tách chiết DNA từ các tiêu bản cố định mẫu mô ung thư để phát hiện một số virus | 2017 | |
177 | Đỗ Thị Thu Hồng | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu hoàn thiện chế phẩm vi sinh vật ứng dụng cho phân hủy kỵ khí trong môi trường nước biển | 2017 | |
178 | Hoàng Đức Lộc | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Xây dựng quy trình nhân nuôi và tinh chế vi rút Dengue sử dụng trong sản xuất vắc xin sống giảm độc lực | 2017 | |
179 | Nguyễn Hoàng Tuấn | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn bifidobacteria ứng dụng trong sản xuất chế phẩm probiotics | 2017 | |
180 | Vũ Thị Huế | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Phân lập các chủng vi sinh vật chuyển hóa nitơ, tạo biofỉm và ứng dụng trong xử lý nước thải chăn nuôi. | 2017 | |
181 | Bạch Tuyết Mai | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của dịch chiết từ một số loài thực vật họ ráy (Araceae) ở Việt Nam | 2017 | |
182 | Trần Thị Kiều Oanh | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu tách chiết và đánh giá hoạt tính sinh học của quercetin từ một số loài thực vật ở Việt Nam. | 2017 | |
183 | Nguyễn Dương Quang | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu sai hình nhiễm sắc thể do ảnh hưởng bức xạ ion hóa liều thấp trên các mẫu máu chiếu xạ thực nghiệm. | 2017 | |
184 | Vũ Thị Diệp | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | Nghiên cứu điều chế than hoạt tính từ tre luồng và ứng dụng tách vi sinh vật ra khỏi nước sinh hoạt. | 2017 | |
185 | Lê Thùy Ngân | TS. Phạm Thị Lương Hằng | Đánh giá hàm lượng crocin và một số chỉ tiêu an toàn thực phẩm của dịch chiết từ hạt dành dành (Gardenia jasminoides J. Ellis) | 2017 | |
186 | Nguyễn Thị Thơ | TS. Nguyễn Đình Thắng | Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn và ức chế tế bào ung thư của ricin tinh sạch từ hạt thầu dầu (Ricinus communis). | 2017 | |
187 | Trần Thị Phương | TS. Trần Văn Tuấn TS. Trần Đức Long |
Nghiên cứu tạo một số vector nhị thể dùng cho chuyển gene ở nấm sợi Aspergillus bằng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciense | 2017 | |
188 | Phạm Thị Huyền | PGS. TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu mối liên hệ giữa một số đa hình đơn nucleotide của gen CYP19 và nguy cơ mắc ung thư vú ở phụ nữ Việt Nam | 2017 | |
189 | Lê Xuân Thịnh | PGS. TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu xác định hòa hợp HLA giữa bệnh nhân và người hiến bằng kỹ thuật PCR-SSO để định hướng ghép tế bào gốc trong điều trị bệnh thalassemia | 2017 | |
190 | Nguyễn Thị Hồng Vân | PGS. TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu định danh loài sán lá gan lớn Fasciola spp. sử dụng các chỉ thị phân tử ITS-2 và Nad1 | 2017 | |
191 | Trần Xuân An | TS. Đỗ Thị Phúc | Phân tích tính đa hình và mức độ biểu hiện của gen OsHKT1;5 liên quan đến khả năng chịu mặn ở cây lúa (Oryza sativa) | 2017 | |
192 | Nguyễn Thị Thu Tươi | TS. Đỗ Thị Phúc | Nghiên cứu sự methyl hóa và mức độ biểu hiện của gen SOS1 đáp ứng với điều kiện mặn ở cây lúa (Oryza sativa) | 2017 | |
193 | Dương Minh Ngọc | TS. Đỗ Thị Phúc | Nghiên cứu mức độ biểu hiện của các gen thuộc họ gen OsNHX đáp ứng với điều kiện mặn ở cây lúa (Oryza sativa) | 2017 | |
194 | Trần Thị Thúy Nga | TS. Đinh Nho Thái | Nghiên cứu biểu hiện protein p53 tái tổ hợp ở nấm men Pichia pastoris X33 | 2018 | |
195 | Tô Đức Linh | PGS. TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | Ứng dụng phương pháp Real-Time PCR nhằm xác định tỉ lệ mắc bệnh sốt mò tại Bệnh viện Bạch Mai năm 2016 | 2018 | |
196 | Phạm Thu Hương | TS. Nguyễn Thị Hồng Loan, TS. Đinh Tho Nhái | Nghiên cứu tinh sạch và xác định một số tính chất của catalase từ Bacillus subtilis PY79. | 2018 | |
197 | Hoàng Thị Trang | TS. Phạm Thị Dậu TS. Phạm Thị Thu Hường |
Đánh giá một số đặc tính độc tố sinh thái của dịch chiết giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum) và mướp đắng (Momordica charantia) trên dòng tế bào HepG2 và HEK293” | 2018 | |
198 | Nguyễn Thị Hương | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | Nghiên cứu khả năng tồn tại và nảy mầm của bào tử Bacillus aquimaris SH6 trong ruột tôm thẻ chân trắng và ảnh hưởng của bào tử lên một số chỉ tiêu miễn dịch của tôm | 2019 | |
199 | Ngô Thị Huyền | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | Nghiên cứu dị ứng Carbamazepine trong lâm sang và mối liên quan với sự có mặt allele HLAB*15:02 | 2019 | |
200 | Ngô Thị Hồng | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | Nghiên cứu và phát triển kit chẩn đoán đồng thời các genotype HPV nguy cơ cao và thấp bằng kỹ thuật real time PCR | 2019 | |
201 | Phạm Ngọc Sơn | TS Đỗ Minh Hà | Nghiên cứu khả năng chống oxi hóa, kháng viêm của cao chiết thực vật lấy từ một số bài thuốc trị gout của người Việt trên dòng tế bào RAW.246.7 | 2019 | |
202 | Đỗ Thị Bình Xuân Lộc | TS. Trần Văn Tuấn | Nghiên cứu vai trò của gen stuA ở nấm sợi Aspergillus niger sử dụng phương pháp chuyển gen nhờ vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens | 2019 | |
203 | Nguyễn Hữu Tuấn Dũng | TS. Phạm Thị Thu Hường | Nghiên cứu tạo phức hệ gel Agarose-Curldan mang thuốc Etanercept ức chế yếu tố hoại tử u TNF-α và thử nghiệm trên đại thực bào RAW264.7. | 2019 | |
204 | Vũ Thị Thu Hiền | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Nghiên cứu đặc tính kháng kháng sinh và mối liên hệ kiểu gen của các chủng Pseudomonas aeruginosa phân lập tại Bệnh viện Việt Đức | 2019 | |
205 | Tống Thị Kim Xuyến | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | So sánh kỹ thuật macrodilution và microdilution trong xác định mức độ nhạy cảm với colistin của một số chủng vi khuẩn Gram âm | 2019 | |
206 | Nguyễn Thị Tươi | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Sàng lọc và xác định vi khuẩn Acinetobacter baumannii kháng carbapenem ở các bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới Trung ương năm 2017. | 2019 | |
207 | Nguyễn Quang Hoà | TS. Đinh Nho Thái | Nghiên cứu tinh sạch protein p53 tái tổ hợp từ chủng nấm men Pichia pastoris X33-36 và ảnh hưởng của nó đến tế bào ung thư nuôi cấu | 2020 | |
208 | Đoàn Thị Dậu | TS. Vũ Thị Thu | Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi cấy và phân tích một số chỉ số chức năng ty thể của tế bào cơ tim chuột H9C2 | 2020 | |
209 | Hoàng Hương Diễm | PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | Đặc điểm exosomes tiết từ tế bào gốc trung mô dây rốn và tế bào tua biệt hóa từ tế bào bạch cầu mono máu cuống rốn | 2020 | |
210 | Nguyễn Thanh Hiền | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | Phân lập và tuyển chọn các chủng Lactobacillus spp. có hoạt tính probiotic để sản xuất thực phẩm chức năng nhằm nâng cao sức khỏe sinh sản cho phụ nữ | 2020 | |
211 | Bùi Thanh Duyên | PGS.TS. Nguyễn Đình Thắng | Đánh giá khả năng bảo vệ mô lành của chuột mang khối u khi điều trị bằng xạ trị thông qua các chỉ tiêu huyêt học, hóa sinh và mô học | 2020 | |
212 | Nguyễn Thị Ân | TS. Đỗ Minh Hà | Đánh giá khả năng chống oxi hóa, kháng viêm trên mô hình chuột Swiss của cao chiết từ một số thực vật trong các bài thuốc trị gout cổ truyền | 2020 | |
213 | Đỗ Thị Tươi | PGS.TS.Nguyễn Thị Hồng Vân | Nghiên cứu đa hình di truyền gen CATHL4 mã hóa peptide kháng khuẩn nhóm cathelicidin ở bò vàng bản địa Việt Nam” | 2021 |