STT | Tác giả | Tên sáng chế/Giải pháp hữu ích | Năm cấp | Nơi cấp |
1 | Nguyễn Thị Vân Anh, Phan Tuấn Nghĩa | Quy trình sản xuất bộ kit đếm tế bào Lympho T CD4+/T CD8+ | Bằng độc quyền GPHI số 1640, QĐ số 4542/QĐ-SHTT ngày 31/01/2018 | Việt Nam |
2 | Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Hoàng Lương, Phan Tuấn Nghĩa, Đào Văn Quý, Nguyễn Hoàng Nam, Nguyễn Hoàng Hải, Nguyễn Minh Hiếu | Kit tách chiết ADN của vi khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis và quy trình sản xuất kit này | Bằng độc quyền GPHI số 1780, QĐ số 45021/QĐ-SHTT ngày 28/6/2018 | Việt Nam |
3 | Đinh Đoàn Long, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Trịnh Tất Cường, Võ Thị Thương Lan, Phạm Thị Hồng Nhung | Quy trình sản xuất dòng tế bào biểu hiện thụ thể neurokinin-1 của người (hNK1R) | Bằng độc quyền sáng chế số 1766 cấp ngày 24/7/2017, Số đơn 1-0017266-000 | Việt Nam |
4 | Trịnh Hồng Thái, Đỗ Minh Hà, Nguyễn Thị Tú Linh, Phạm Thị Bích, Lê Lan Phương, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Tô Thị Vân Anh | Kit dùng để xác định mất đoạn ADN ty thể và quy trình xác định mất đoạn ADN ty thể sử dụng bộ kit này | Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ 2015 | Việt Nam |
5 | Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Văn Minh, Phùng Bảo Khánh, Vũ Thị Thu, Trịnh Hồng Thái | Quy trình tạo mẫu chuẩn để phát hiện các đột biến điểm ở bệnh nhân nghi mắc bệnh ty thể | Bằng độc quyền GPHI 1894, Quyết định cấp số 76680/QĐ-SHTT ngày 30/10/2018, số đơn 2-2015-00254 | Việt Nam |
6 | Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Vân Anh, Phạm Kiên Cường, Simon Michael Cutting | Quy trình tạo bào tử Bacillus subtilis biểu hiện protein dung hợp CotB-VP28 để phòng ngừa bệnh đốm trắng ở tôm và bào tử được tạo ra từ quy trình này. | Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ số 42403/QĐ-SHTT ngày 17/7/2015 | Việt Nam |
7 | Bùi Phương Thuận, Phương Thiện Thương, Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Hồng Anh, Phan Tuấn Nghĩa | Quy trình chiết hợp chất axit ursolic và axit maslinic có hoạt tính ức chế enzym proteaza HIV-1 từ lá Ổi (Psidium Guajava L.) | Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ ngày 25/12/2015 | Việt Nam |
8 | Nguyễn Quang Huy | Quy trình phân lập chủng vi sinh vật có hoạt tính phân giải hợp chất clo hữu cơ | Quyết định chấp nhận hợp lệ năm 2015 | Việt Nam |
9 | Nguyễn Quang Huy | Quy trình tinh sạch dehalogenase từ chủng vi khuẩn phân hủy muối natri 2,2-dicloroprobionat tại Việt Nam | Quyết định chấp nhận hợp lệ năm 2015 | Việt Nam |
10 | Nguyễn Thị Vân Anh | Kit tách chiết DNA và/hoặc RNA từ tiêu bản cố định bằng formalin vùi trong parafin và quy trình sản xuất kit này | Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ năm 2017 | Việt Nam |
11 | Nguyễn Thị Hồng Loan, Phan Tuấn Nghĩa | Cơ chế PEPTIT đặc hiệu để xác định hoạt độ PROTEAZA HIV-1 | Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ số 21449/QĐ-SHTT ngày 07/4/2017, Số đơn 2-2017-00073 | Việt Nam |
12 | Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Hòa Anh, Nguyễn Thị Hồng Loan | Kít để xác định đột biến điểm trên gen ty thể và quy trình sản xuất kit này | QĐ cấp bằng số 24222/SHTT-SC ngày 27/4/2019 | Việt Nam |
13 | Nguyễn Thị Vân Anh, Phan Tuấn Nghĩa, Trần Thị Mỹ, Nguyễn Hòa Anh | Quy trình sản xuất arabinoxylan từ cám gạo | QĐ chấp nhận đơn hợp lệ số 41146/QĐ-SHTT ngày 14/6/2018, Số đơn 2-2018-00170 | Việt Nam |
14 | Đinh Nho Thái, Nguyễn Thị Hồng Loan | Quy trình sản xuất enzym catalaza từ gan bò | Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ năm 2019 | Việt Nam |
15 | Đinh Nho Thái, Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Thị Hồng Vân, Trần Thùy Anh | Quy trình sản xuất chế phẩm để ngăn ngừa bạc tóc và chế phẩm để ngăn ngừa bạc tóc thu được từ quy trình này | Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ năm 2019 | Việt Nam |
16 | Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Văn Phong, Nguyễn Trung Kiên, Bùi Việt Anh, Trương Linh Huyền, Chu Thị Thảo, Nguyễn Đắc Tú, Đoàn Trung Hiệp, Đỗ Thị Hoài Thu và Hoàng Thị Mỹ Nhung | Quy trình phân lập exosome từ môi trường nuôi cấy tế bào tua múa dây rốn | Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ số: 45717/QĐ-SHTT ngày 10/6/2019 | Việt Nam |
17 | Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Văn Phong, Nguyễn Trung Kiên, Bùi Việt Anh, Trương Linh Huyền, Chu Thị Thảo, Nguyễn Đắc Tú, Đoàn Trung Hiệp, Đỗ Thị Hoài Thu và Hoàng Thị Mỹ Nhung | Quy trình phân lập và tăng sinh tế bào gốc trung mô từ máu cuống rốn người | Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ số: 4760/QĐ-SHTT ngày /7/2019 | Việt Nam |
18 | Bùi Thị Việt Hà, Thị Vui, Hoàng Diễm, Trần Mỹ Hạnh, Phạm Đức Ngọc | Chủng vi khuẩn Clostridium butyricum ST5 và quy trình lên men sản xuất hydro sinh học bởi chủng này | Bằng độc quyền GPHI số 69689 ngày 19/08/2019 | Việt Nam |
19 | Nguyễn Thị Hồng Loan, Phan Tuấn Nghĩa | Cơ chất peptide đặc hiệu để xác định hoạt độ proteaza HIV-1 | Bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 2333, cấp ngày 20/5/2020 | Việt Nam |
20 | Nguyễn Thị Vân Anh, Phan Tuấn Nghĩa, Trần Thị Mỹ, Nguyễn Hoà Anh | Quy trình sản xuất arabinoxylan từ cám gạo | Bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 2449 ngày 22/9/2020 | Việt Nam |
21 | Đinh Nho Thái và Nguyễn Thị Hồng Loan | Quy trình sản xuất enzym catalaza từ gan bò | Bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 2325, cấp ngày 20/5/2020 | Việt Nam |
22 | Nguyễn Thị Vân Anh, Chu Văn Sơn, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hoà Anh, Nguyễn Đình Thắng | Quy trình xác định nhóm vi khuẩn Bacillus sống có trong sản phẩm lợi khuẩn và hỗn hợp cặp mồi và đầu dò để xác định nhóm vi khuẩn này | Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ giải pháp hữu ích số 11160w/QĐ-SHTT ngày 30/7/2020 | Việt Nam |
23 | Bùi Thị Việt Hà, Phan Thuỳ Dương, Nguyễn Thị Vân Anh, Mai Thị Đàm Linh, Trần Thị Thanh Huyền | Chế phẩm viên đặt phụ khoa để hỗ trợ ngăn ngừa và điều trị bệnh viêm nhiễm âm đạo và quy trình sản xuất chế phẩm viên đặt phụ khoa này | Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ giải pháp hữu ích số 20472w/QĐ-SHTT ngày 30/12/2020 | Việt Nam |
24 | Trần Văn Tuấn, Vũ Xuân Tạo | Quy trình phục hồi khả năng hình thành quả thể ở nấm dược liệu Cordyceps militaris dựa trên gen giới tính | Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ giải pháp hữu ích số 11558w/QĐ-SHTT ngày 13/08/2020 | Việt Nam |
Sáng chế giải pháp hữu ích
4:17 sáng 06/04/2021
328 Lượt xem
Copyright © 2021. KLEPT-HUS