No. | Papers | Authors | Journal | Year |
1 | Phân lập acid corosolic và acid ursolic từ lá cây bằng lăng nước (Lagerstroemia speciosa(L) Pers. | Phùng Thanh Hương, Nguyễn Xuân Thắng, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Xuân Cường, Phan Văn Kiệm | Tạp chí Dược học 397(49): 32-36. 2009 | 2009 |
2 | Phân tích đột biến gen A3243G của hội chứng MELAS bằng phương pháp PCR-RFLP cải tiến | Trịnh Lê Phương, Chu Văn Mẫn và Phan Tuấn Nghĩa | Tạp chí Di truyền học và ứng dụng số 4: 6-9. 2009 | 2009 |
3 | Phát hiện đồng thời Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax bằng phương pháp PCR lồng đa mồi | Nguyễn Duy Phương, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Hương Bình, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Quang Huy, Phan Tuấn Nghĩa | Di truyền và Ứng dụng, 2009 | 2009 |
4 | Thiết kế, nhân dòng và biểu hiện gen mã hóa cho protein dung hợp phát huỳnh quang gắn đặc hiệu tế bào lympho T | Nguyễn Thị Vân Anh, Phạm Thanh Nga, Khuất Thị Nga, Phan Tuấn Nghĩa | Tạp chí kiểm nghiệm thuốc, 3A: 81-85.2009 | 2009 |
5 | Tác dụng chống béo phì và rối loạn trao đổi chất của dịch chiết thịt quả dọc (Garcinia multiflora) trên chuột béo phì thực nghiệm. | Đỗ Hùng Cường, Nguyễn Thị Thúy Quỳnh, Đỗ Ngọc Liên | Tạp chí Y học Việt Nam, số 2: 56-62. 2009 | 2009 |
6 | Anti-obesity and body weight reducing effect of Fortunella japonica peel extract fractions in experimental obese mice. | Do Ngoc Lien, Nguyen Thi Thuy Quynh, Nguyen Hoang Quang, Nguyen Thi Thanh Ngan | VNU. J. Sci.Technol, Vol 25, No 3 : 179-187. 2009 | 2009 |
7 | Nghiên cứu hoạt tính enzyme ngoại bào của một số chủng Bacillus mới phân lập và khả năng ứng dụng chúng trong nước thải | Ngo Tu Thanh, Bui Thi Viet Ha, Vu Minh Duc, Chu Van Man | Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (2009), Vol. 25, No.2, 101-106. | 2009 |
8 | Study on growth and chitinase activity of two Bacillus strains isolated from soil samples of Tienhai mangrove area (ThaiBinh province) | Bui Thi Viet Ha, Do Thu Huong, Pham Thanh Hien | Journal of Science, Vol. 24, N02S, | 2009 |
9 | Assessment of OPRM1 and HRH2 gene variants in Vietnamese using RFLP-PCR | Dinh Doan Long, Nguyen Thi Hong Van, Nguyen Anh Luong, Tran Thi Thuy Anh | VNU J. Sci. Technol. 2009, Vol.25, No4, pp 228-233 | 2009 |
10 | Sử dụng chỉ thị RADP-PCR trong nghiên cứu đa hình di truyền nhằm góp phần xác định giá trị bảo tồn hai loài cây thuốc ngũ gia bì hương (Acanthopanax gracilistylus W.W.Smith) và ngũ gia bì gai (A.trifoliatus (L.) Merr.) ở Việt Nam | Đinh Đoàn Long, Nguyễn Tập, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Ngô Đức Phương | Tạp chí Dược liệu, 2009, T. 14, Số 1, tr. 10-16 | 2009 |
11 | Tổng hợp và xác định tính chất các hạt nano kim loại. | Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Ngọc Long, Lê Văn Vũ, Nguyễn Hoàng Hải, Lưu Mạnh Quỳnh, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Vân Anh | Tạp chí Khoa học Đại học Quốc Gia, Phụ san Toán-lý, 25:2009, 221-230. | 2009 |
12 | Tác dụng giảm trọng lượng cơ thể và chống béo phì và hạ glucose huyết của các phân đoạn dịch chiết vỏ quả Hồng bì Clausena lansium Lour. Sheels trên mô hình chuột gây béo phì và đái tháo đường typ 2. | Đỗ Ngọc Liên, Hoàng Thị Hương Quỳnh,Chử Lương Luân, Nguyễn Quang Huy,Nguyễn Thị Tuyến | Tạp chí Dược liệu, tập 15 số 5 – 2010: 283-290. 2010 | 2010 |
13 | Effect of sweet potato (Ipomoea batatas L.) leaf extract on hypoglycaemia, blood insulin secretion, and key carbohydrate metabolic enzymes in expermentally obese and stz-induced diabetic mice. | Do Van Phuc, Phạm Quynh Lien, Do Ngoc Lien, Tran Trung Kien, Tran Thi Phuong Lien, Vu Cong Phong, Kim Dinh Tien | VNU. J. Sci.Technol.2010 | 2010 |
14 | Tác dụng hạ đường huyết các dịch chiết từ lá khoai lang ( Ipomoea batatas L.) ở chuột đái tháo đường do STZ, | Đỗ Ngọc Liên , Đỗ Văn Phúc, Phạm Quỳnh Liên , Vũ Công Phong, Trần Thị Phương Liên, Trần Trung Kiên | VNU. J. Sci.Technol. 2010 | 2010 |
15 | Effect of pomelo (Citrus grandis (L.) Osbeck) peel extract on lipid-carbonhydrate metabolic enzymes and blood lipid, glucose parameter in experimental obese and diabetic mice. | Do Ngoc Lien, Vu Cong Phong, Do Van Phuc, Nguyen Thuy Quynh, Phung Thanh Huong | VNU. J. Sci.Technol ĐHQG. 2010 | 2010 |
16 | Analysis of Arg778Leu Mutation of Wilson Disease Patients in Vietnam. | Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Liệu, Khuất Thị Nga, Nguyễn Thị Vân Anh, Phan Tuấn Nghĩa | VNU J. Sci. Technol. 26: 543-547., 2010 | 2010 |
17 | Additional characterization of acid adaptation in Streptococcus mutans. VNU J. Sci. Technol. 26:647-655. | Trần Thị Thanh, Nguyễn Thị Mai Phương, Phan Tuấn Nghĩa | VNU J. Sci. Technol. 26:647-655. 2010 | 2010 |
18 | Thu nhận và tìm hiểu tác dụng sinh học của chế phẩm chứa xanthone từ vỏ quả măng cụt (Garcinia mangostana L) | Nguyễn Thị Mai Phương, Nguyễn Thị Thịnh, Nguyễn Diệu Linh, Phan Tuấn Nghĩa | Tạp chí Công nghệ Sinh học 8 (3a): 717-725. 2010 | 2010 |
19 | Nhân dòng và bước đầu biểu hiện gen mã hóa protease của HIV type 1 phân lập ở Việt Nam | Nguyễn Thị Hồng Loan, Hồ Xuân Hùng, Ngô Thị Huyền Trang, Nguyễn Thị Vân Anh, Phan Tuấn Nghĩa | Tạp chí Công nghệ sinh học.8(2): 227-233. 2010 | 2010 |
20 | Study on antibacterial acitivity toward bacteria causing upper respiratory (Moraxella catarrhalis) of Bacillus sp TM1.2 isolated from vinegar Docynia fruit (Docynia indica (Wall.) Decne) | Vu Thi Hue, Bui Thi Viet Ha | VNU J. Sci. Technol. Vol.26, 4S, 537-542. 2010 | 2010 |
21 | Cytochrome P450 activity of Streptopelia chinensis liver tissue in the region exposed to dioxin (Ma Da, Dong Nai). | Nguyen Dinh Huy, Chu Thi Hang, Trinh Hong Thai | VNU J. Sci. Technol. 26(4S)2010: 555-560. | 2010 |
22 | CXCL12 gene polymorphism and BAX gene alteration in hepatocellular carcinoma patients. | Ngo Thi Thanh Hoa, Trinh Hong Thai | VNU J. Sci. Technol., 26(4S)2010: 518-524. | 2010 |
23 | Differentially expressed proteins of mitochondria from liver tissue of human hepatocellular carcinoma patients. | Mai Thi Hong, Do manh Hung, Trinh Hong Thai | VNU J. Sci. Technol., 26(4S)2010: 525-530 | 2010 |
24 | Proteomic analysis of human hepatocellular carcinoma. | Lê Lan Phương, Phạm Anh Tuấn, Trịnh Hồng Thái | VNU J. Sci. Technol., 26(1S)2010: 85-90. | 2010 |
25 | Proteomic analysis of Mystus nemurus liver in the region exposed to dioxin (Ma Da area, Dong Nai province). | Ngô Thị Mai, Trịnh Hồng Thái | VNU J. Sci. Technol., 26(1S)2010: 19-24. | 2010 |
26 | Proteomic analysis of poultry liver in region exposed to dioxin in Ma Da area, Dong Nai province. | Ngô Thị Mai, Hoàng Thị Thùy Dung, Trịnh Hồng Thái | VNU J. Sci. Technol., 26(1S)2010: 31-37. | 2010 |
27 | Proteomic analysis of the liver of catfish (Clarias fuscus) in region exposed to dioxin at Ma Da area, Dong Nai province. | Ngô Thị Mai, Hoàng Thị Thùy Dung, Trịnh Hồng Thái | VNU J. Sci. Technol., 26(1S)2010: 25-30. | 2010 |
28 | Compound K Regulates Zymosan-induced Inflammatory Responses in Human monocytic cells via Dectin-1 receptor and TLR2 | Trinh Tat Cuong, Eun-Kyeong Jo | VNU. J. Sci. Technol. 2010. Vol. 26, 501-506 | 2010 |
29 | Zymosan kích thích hoạt động của STAT1 trong macrophage thông qua thụ thể Dectin-1 | Trịnh Tất Cường, Phan Tuấn Nghĩa, Vũ Tiến Chính | Tạp chí Sinh học 32 (4) : 89-93, 2010 | 2010 |
30 | Một số tính chất của chủng Bacillus gelatinin phân lập tại Việt Nam có khả năng phân huỷ polymer sinh học. | Trịnh Thị Vân Anh, Ngô Thị Kim Toán, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí Sinh học 32(3): 72-77, 2010 | 2010 |
31 | Nghiên cứu khả năng cảm ứng hoạt động caspase-3 của b-carotene , lutein và lycopene. | Trần Thị Huyền Nga, Nguyễn Văn Mùi | Tạp chí Công nghệ sinh học 8(2):235-239, 2010 | 2010 |
32 | Điều tra nghiên cứu tác dụng hạ đường huyết của một số thực vật Việt nam lên mô hình chuột đái tháo đường typ 2. | Đỗ Thị Trang, Hà Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Mùi, Phan Văn Chi | Tạp chí Y học Việt Nam tháng 8 số 2/2010 trang 100-103 | 2010 |
33 | Nghiên cứu tác dụng điều hoà lượng đường huyết của cây tầm gửi, Diệp hạ châu trên mô thình chuột đái tháo đường typ 2. | Phương Thị Nhàn, Đặng Thanh Thuỷ, Hà Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Mùi | Tạp chí Y học Việt Nam tháng 8 số 2/2010 Trang 137- 143 | 2010 |
34 | Điều tra và nghiên cứu khả năng hạ đường huyết của quả nhàu và cây nhọ nồi và cây ổi trên chuột đái tháo đường typ 2. | Nguyễn Thị Chính, Đặng Thanh Thuỷ, Hà Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Mùi | Tạp chí Y học Việt Nam tháng 8 số 2/2010.trang 95-99 | 2010 |
35 | Study on degradation of poly caprolactone (PCL) at 50oC by a thermotolerant bacterial which isolated from soil. | Nguyễn Quang Huy, Trịnh Thị Vân Anh | Tạp chí khoa học ĐHQGHN 26 (4S): 568-574, 2010 | 2010 |
36 | Tác dụng giảm trọng lượng và lipid máu từ một số phân đoạn dịch chiết quả Sơn trà Docynia doumeri lên chuột béo phì thực nghiệm. | Nguyễn Thúy Quỳnh, Nguyễn Khắc Tạo, Nguyễn Quang Huy, Đỗ Ngọc Liên | Tạp chí Dược học 50 (412): 37-41, 2010 | 2010 |
37 | Khả năng phân huỷ poly (L- lactic) của một số chủng xạ khuẩn phân lập tại Việt Nam. | Nguyễn Quang Huy, Đỗ Huy Dương, Lê Văn Chiều | Tạp chí Khoa học và Công nghệ 48 (3): 25-32, 2010. | 2010 |
38 | Tác dụng ức chế của hopeaphenol và malibatol A tách từ vỏ cây sao đen đối với enzym màng và quá trình đường phân của vi khuẩn gây sâu răng S.mutans | Nguyễn Quang Huy, Phan Tuấn Nghĩa. | Tạp chí Sinh học 31(3): 65-70 | 2010 |
39 | Xác định cấu trúc Quercetin 3-0-β Glucopyranoside và Myricitrin từ phân đoạn dịch chiết lá khế Averrhoa carambola L. Có tác dụng hạ glucose huyết lên trên chuột thực nghiệm bị rối loạn trao đổi glucid. | Nguyễn Thị Thanh Ngân, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Thị Thúy Quỳnh, Chử Lương Luân, Nguyễn Huỳnh Minh Quyên, Trần Văn Ơn | VNU. J. Sci.Technol 2011 | 2011 |
40 | Tác dụng hạ đường huyết của các dịch chiết từ lá khoai lang ở chuột đái tháo đường do STZ. | Đỗ Ngọc Liên, Đỗ Văn Phúc, Phạm Quỳnh Liên, Vũ Công Phong, Trần Thị Phương Liên, Trần Trung Kiên, Kim Đình Tiến | VNU. J. Sci.Technol. 2011 | 2011 |
41 | Development of a nonradioactive assay for detection of potential angiotensin II receptor drugs using fluorescein labeled ligand | Trinh Tat Cuong, Nguyen Anh Luong, Tran Thi Thuy Anh, Dinh Doan Long | Jounal of Science, Natunal Science and Technology, volume 27, No2S, pp.144-150. | 2011 |
42 | Mycobacterium tuberculosis H37Rv-induced generation of intracellular reactive oxygen species (ROS) is dependent on the toll-like receptor (TLR). | Trinh Tat Cuong, Phan Tuan Nghia, Nguyen Quang Huy, Vu Tien Chinh, Luong Hoang Viet | J. Biotechonol. 9 (3):303-308. | 2011 |
43 | Isolate biofilm forming Bacillus strains from contamination site in trade villages in Vietnam. | Trần Thúy Hằng, Nguyen Quang Huy | Tạp chí ĐHQG Hà Nội, 27 (2S): 157-162. | 2011 |
44 | Analysis of exon 16 và 19 in MLH1 gene associated withhereditary nonpolyposis colorectal cancer (HNPCC) by PCR-RFLP), | Trần Thị Thuỳ Anh, Nguyễn Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Văn Quảng, Hà Hoài Nam | Jounal of Science, Natunal Science and Technology, volume 27, No2S, p.138-143. | 2011 |
45 | Analysis of differentially expressed proteins of plasma in hepatocellular carcinoma patients. | Tran Thai Thuong, Le Lan Phuong, Trinh Hong Thai | VNU Journal of Science, Nat. Sci. & Tech., 27(2S): 279-284. | 2011 |
46 | Establishment of ex vivo angiogenesis model from rat (Rattus norvegicus) aortic rings. | Tran Nhat Anh, Nguyen Thi Quy, Hoang Thi My Nhung | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 21(2S): 228-237. | 2011 |
47 | Protective effects of Ganoderma lucidum extract against DNA damage caused by UV light. | Ta Bich Thuan, Tran Tuan Anh, Vo Thuong Lan. | VNU Journal of Science, 27 (2S): 272-278. | 2011 |
48 | Phân tích tình trạng methyl hóa promoter của gen CXCL12 ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng | Phạm Thu Huyền, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Y học Việt Nam, 384(2): 72-77 | 2011 |
49 | Sự tạo thành hydro sinh học từ chất thải chứa glycerol nhờ Thermotoga neapolitana DSM 4359 sinh trưởng trong môi trường được nuôi bằng các đệm khác nhau. | Ngô Anh Tiến, Bùi Thị Việt Hà | VNU. J. Sci. Technol. 27 (2S): 297-301. | 2011 |
50 | Nghiên cứu sự tạo thành hydro sinh học từ các cơ chất khác nhau nhờ vi khuẩn kỵ khí ưa nhiệt Thermotoga neapolitana DSM 4359. | Ngô Anh Tiến, Bùi Thị Việt Hà | VNU. J. Sci. Technol. 27 (2S): 292-296. | 2011 |
51 | Characterization of biofilm-forming bacteria isolated from soil in Vietnam. | Nguyen Quang Huy, Nguyen Thi Phuong Lien, Tran Thuy Hang | Tạp chí ĐHQG Hà Nội, 27 (2S): 187-193. | 2011 |
52 | Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn sâu răng từ dịch chiết cây xoài Mangifera indica L. | Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Mai Duyên | Tạp chí Dược học 51(420): 37-42. | 2011 |
53 | Appication of PCR-SSCP in dectection of mutations in mismatch repair gene MLH1 associated with hereditary non-polyposis colorectal cancer | Nguyễn Thị Hồng Vân, Trần Thị Thuỳ Anh, Lương Tuấn Nghĩa, Lê Văn Quảng, Hà Hoài Nam | Jounal of Science, Natunal Science and Technology, volume 27, No2S, pp.315-322. | 2011 |
54 | Cloning and expression of streptavidin on the outer coat of Bacillus subtilis PY79 spores. | Bui Thu Thuy, Hoang Van Tong, Phan Huong Trang, Phan Tuan Nghia, Huynh Anh Hong, Simon Cutting, Nguyen Thi Van Anh | VNU Journal of Science, Nat. Sci. & Tech., 27(2S): 285-291. | 2011 |
55 | Phân tích các protein biểu hiện khác biệt của mô gan ở bệnh nhân ung thư gan. | Bùi Phương Thảo, Lê Lan Phương và Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Y học Việt Nam, 384(2): 67-71. | 2011 |
56 | Analysis of DNA methylation of p16 gene in breast cancer patients. | Nguyen Hong Nhung, Trinh Hong Thai, | VNU Journal of Science, Nat. Sci. & Tech., 27(2S): 256-261. | 2011 |
57 | Screening and Isolation of Anaerobic Thermophilic Bacteria for Production of Sugars from Agricultural Wastes. | Nguyen Vu Minh Hanh, Phan Tuan Nghia, Suphavadee Chimtong, Khin Lay Kyu, and Khanok Ratanakhanokchai | VNU J. Sci. Technol. 27 (2S): 173-173). | 2011 |
58 | Một số đột biến trong gen mã hóa protease HIV type-1 phân lập ở Việt Nam | Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thị Trang Huyền, Nguyễn Thị Vân Anh, Phan Tuấn Nghĩa | Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội.27(4):239-244. | 2011 |
59 | Phân lập đồng thời tế bào gốc trung mô và nội mô từ màng trong tĩnh mạch dây rốn trẻ sơ sinh | Nguyễn Lai Thành, Đặng Văn Đức, Bùi Việt Anh, Lê Đại, Hoàng Ngọc Mai, Trần Đức Phúc, Hoàng Thị Mỹ Nhung | Tạp chí khoa học, Khoa học tự nhiên và công nghệ, 27 (2S), p: 262-271. | 2011 |
60 | Nghiên cứu thiết kế mồi, tối ưu điều kiện PCR phức ba locut đa hình F13A01, D8S1179, HPRTB và locut giới tính amelogenin | Lê Thị Bích Trâm, Lương Thị Yến, Nguyễn Thanh Hà, Đinh Đoàn Long, Trịnh Đình Đạt | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 16, số 2, tr. 39-43. | 2011 |
61 | Study on some medicinal plants against Streptococcus mutans isolated from Vietnamese patients. | Đỗ Thị Thanh Trung, Nguyễn Thị Thúy Anh, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí ĐHQG Hà Nội, 27 (2S): 309-314. | 2011 |
62 | Inhibition of hemolytic activity of staphylococcal gama-hemolysin by single Thr29Cys mutation in gama-hemolysin second component. | Khuat Thi Nga, Bui Tuyet Anh, Nguyen Hoa Anh, Phan Tuan Nghia, Nguyen Thi Van Anh | VNU Journal of Science, Nat. Sci. & Tech., 27(2S): 247-255. | 2011 |
63 | Triển khai mô hình cô lập đảo tụy chuột cống dùng để đánh giá tác dụng của thuốc. | Đỗ Thị Nguyệt Quế, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Nguyễn Văn Giáp, Nguyễn Trần Thị Giáng Hương | Tạp chí Dược học, số 5, tr. 21-24. | 2011 |
64 | Kết quả nghiên cứu chế tạo thang alen chỉ thị các locut đa hình F13A01, D8S1179 và HPRTB ở người Việt Nam, | Lê Thị Bích Trâm, Trần Trọng Hội, Nguyễn Văn Hà, Đinh Đoàn Long, Trịnh Đình Đạt | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 16, số 1, tr. 10-14. | 2011 |
65 | Methylation analysis of the Adenomatous polyposis coli (APC) gene promoter in breast cancer patients. | Duong Thi Quynh Mai, Trinh Hong Thai, | VNU Journal of Science, Nat. Sci. & Tech., 27(2S): 239-246. | 2011 |
66 | Multiple mutations of N-acetyltransferase 2 gene in Vietnamese identified by Tm monitoring of fluorogenic hybridization probes, | Dinh Doan Long, Pham Thi Hong Nhung, Hoang Hai Yen, Jutta Bonifas, Bruhilde Blomeke | Jounal of Science, Natunal Science and Technology, volume 27, No2S, pp.211-217. | 2011 |
67 | Phân tích tình trạng methyl hóa promoter của gen TIMP-3 ở bệnh nhân ung thư cổ tử cung. | Chu Thị Hằng và Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Y học Việt Nam, 384(2): 93-98. | 2011 |
68 | Phân lập các chủng Bacillus có hoạt tính tạo màng sinh vật (biofilm) và tác dụng kháng khuẩn của chúng. | Nguyễn Quang Huy, Trần Thúy Hằng | Tạp chí Sinh học 34 (1): 99-106. | 2012 |
69 | Pheophorbide a – type compounds, with antitumor activity, from Vietnamese cyanobacterium Nostoc sp. | Pham T. L. Hang, Michael Lalk, Sabine Mundt | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 28, No. 2S (2012), 102 – 109. | 2012 |
70 | Phân lập một số chủng vi khuẩn lam trên địa bàn Hà Nội phục vụ cho nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn | Ngô Thị Trang, Đoàn Thị Quế, Nguyễn Thùy Liên, Phạm Thị Lương Hằng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và công nghệ Việt nam, Tập 50, số 3B (2012), 525-529. | 2012 |
71 | Phân lập chủng vi khuẩn có khả năng phân hủy poly (L-lactic axit). | Nguyễn Thị Thanh Lịch, Lê Hải Vân, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí Khoa học và Công nghệ 50, 1, 45-52, 2012. | 2012 |
72 | Đặc điểm sinh học học của hai chủng vi khuẩn tạo biofilm phân lập từ nước thải rỉ rác | Nguyễn Quang Huy, Đoàn Diệu Linh, Nguyễn Thị Giang, Ngô Thị Kim Toán | Tạp chí Khoa học và Công nghệ 50 3(D) 101-108 | 2012 |
73 | Phát hiện mất đoạn 9 bp trong hệ gen ty thể ở một số bệnh nhân nghi hội chứng cơ não. | Trương Thị Huệ, Phạm Minh Huệ, Lê Ngọc Yến, Phạm Thị Vân Anh, Ngô Diễm Ngọc, Phan Tuấn Nghĩa | Tạp chí sinh học. 34(2):246-252. | 2012 |
74 | Some new inhibitors of protease of human immunodefficiency virus type 1 (HIV-1) | Nguyen Thi Hong Loan, Phan Tuan Nghia | VNU J. Sci. 28: 156-159 | 2012 |
75 | Polymorphism analysis of capsid protein VP28 encoding gên of white spot syndrome virus isolated from Penaeus monodon shrimp in Vietnam | Pham Kien Cuong, Bui Thu Thuym Nguyen Viet Dung, Bui Thi Ngoc Anh, Nguyen Thi Van Anh, Simon Cutting, Phan Tuan Nghia | VNU J. Sci. 28: 88-95 | 2012 |
76 | A new mutation in the gene encoding for mitochondrial transfer RNA of glutamic acid (tRNAglu) in two Vietnamese encephalomyopathy patients | Truong Thi Hue, Phan Tuan Nghia, Nguyen Thi Van Anh, Pham Le Anh Tuan, Pham Van Anh | VNU J. Sci. 28: 123-128 | 2012 |
77 | Pilot scale for extraction of arabinoxylan from rice bran | Dinh Thi Huong, Nguyen Minh Ngoc, Ngo Thi Huyen Trang, Bui Thu Thuy, Phan Tuan Nghia, Nguyen Thi Van Anh, Nguyen Hoa Anh | VNU J. Sci. 28: 129-136 | 2012 |
78 | Xây dựng quy trình tách chiết arabinoxylan từ cám gạo | Đinh Thị Hương, Nguyễn Minh Ngọc, Ngô Thị HuyềnTrang, Bùi Thu Thủy, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Hòa Anh | VNU. J. Sci., Nat. Sci. & Tech. 28 : 129-136 | 2012 |
79 | Tách chiết ADN của Epstein Barr Virus bằng hạt nano từ bọc silica : ứng dụng trong phát hiện virus bằng phương pháp PCR | Phạm Thị Trà, Đào Văn Quý, Nguyễn Đức Hiếu, Nguyễn Thái Sơn, Nguyễn Hoàng Nam, Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Hoàng Hải, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Hoàng Lương | VNU. J. Sci., Nat. Sci. & Tech. 28 : 195-202 | 2012 |
80 | Polymorphism of CX3CR1 gene in colorectal cancer patients. | Pham Thi Bich, Vu Thi Bich Ngoc, Trinh Hong Thai | VNU Journal of Science, Nat. Sci. & Tech., 28(2S): 68-74. | 2012 |
81 | Phân tích đa hình của gen CXCL12 ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng. | Phạm Thị Bích, Ngô Tuấn Nam, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Y học Việt Nam, 396(2): 59-64. | 2012 |
82 | Phát hiện đột biến trên gen MSH2 ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng rải rác ở Việt Nam | Trần Thị Thùy Anh, Nguyễn Văn Đoài, Lê Văn Quảng, Nguyễn Thị Hồng Vân | Tạp chí Khoa học, tập 28, số 2S, 2012, tr. 62-67 | 2012 |
83 | Sàng lọc đột biến trên các gen MLH1 và MSH2 từ các bệnh nhân ung thư đại trực tràng | Nguyễn Thị Hồng Vân, Trần Thị Thùy Anh, Nguyễn Văn Đoài, Lê Văn Quảng | Tạp chí Khoa học, tập 28, số 2S, 2012, tr. 209-2015 | 2012 |
84 | Tối ưu hóa các thông số lên men để sản xuất GABA từ chủng LB plantarum phân lập từ Kim chi Việt Nam | Hoàng Hải Yến, Trần Thị Thùy Anh, Trịnh Tất Cường | Tạp chí Khoa học, tập 28, số 2S, 2012, tr. 216-222 | 2012 |
85 | Production of thermostable protease from Bacillus subtilis subsp. subtilis YS24 by solid state fermentation | Dao Thi Luong1, Nguyen Phu Thu Thuy2, Trinh Thanh Trung1, Bui Thi Viet Ha2, Duong Van Hop1 | VNU. J. Scien, Nat Sci & Tech, 2012, Vol 28, 2S, 157-160 | 2012 |
86 | Antibacterial activity against antibiotic resistant bacteria causing upper respiratory disease (Moraxella catarrhalis) of Bacillus subtilis TM1.5 isolated from the fermentef broth of docynia friut. | Dinh Thi Thu Huye, Bui Thi Viet Ha | VNU. J. Scien, Nat Sci & Tech, 2012, Vol 28, 2S, 138-144 | 2012 |
87 | Using tofu waste as substrate for hydrogen production of Thermotoga neapolitana DSM 4359 | Giap Quynh Hoa, Ngo Anh Tien, Bui Thi Viet Ha, | VNU. J. Scien, Nat Sci & Tech, 2012, Vol 28, 2S, 110-117 | 2012 |
88 | Isolation of GABA-producing Lactic acid bacteria from Vietnamese Kimchi | Trinh Tat Cuong, Vu Tiên Chinh, Trinh Thi Van Anh | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 28, No 2S: 82-87. | 2012 |
89 | The role of different medium and plant hormones on multiple shoots of Jewel orchids (Anoectochilus setaceus Blume). | Nguyen Trung Thanh, Pham Luong Hang, Nguyen Van Ket, Truong Thi Lan Anh, Phung Van Phe, Nguyen Thi Hong Gam, Phi Thi Cam Mien. | J. Science VNU, Vietnam, Vol. 28 (1): pp 47-53. | 2012 |
90 | Tạo mô hình khối cầu đa bào ung thư dòng MCF-7 để sàng lọc thuốc chống ung thư | Nguyễn Đắc Tú, Nguyễn Thị Chinh, Nguyễn Thị Quỳ, Hoàng Thị Mỹ Nhung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ 50 (3C) 407-413 | 2012 |
91 | Combination of VX680 and Curcumin in a biocompatible copolymer of poly(lactide)- vitamin E TPGS (PLA-TPGS) and its potential effect on cancer treatment | Tran Thi Hai Yen, Nguyen Hoai Nam, Le Thi Thuy Duong, Ha Phuong Thu, Hoang Thi My Nhung | Journal of Science Natural Sciences and Technology 28 No.2S, 2012: | 2012 |
92 | Quy trình phát hiện vi khuẩn lao Mycobacterium Tuberculosis sử dụng hạt từ nano gắn kháng thể nhằm tăng tính đặc hiệu và tốc độ xử lí mẫu | Phạm Bảo Yên, Chử Lương Luân, Nguyễn Quang Đạo, Nguyễn Minh Hiếu, Nguyễn Hoàng Nam, Nguyễn Thị Vân Anh, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Hoàng Lương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 28: 137 – 143. | 2013 |
93 | Phát triển phương pháp khuếch tán – so màu trên đĩa thạch trong sàng lọc và phát hiện các chất có hoạt tính kháng khuẩn từ các dịch chiết thực vật | Phạm Thị Lương Hằng, Đoàn Thị Duyên, Nguyễn Thi Yến, Ngô Thị Trang | Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội tập 29, số 2, trang 10-17. | 2013 |
94 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của các chủng vi khuẩn phân hủy 1,2 dicloroethane phân lập tại Việt Nam | Phạm Thị Vui, Phạm Thị Hoa, Phạm Bảo Yên, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí sinh học 35 (3Se): 88-93 | 2013 |
95 | Khoa học sự sống – góc nhìn khái quát và khuynh hướng phát triển | Phạm Bảo Yên | ″Science for a better world″. | 2013 |
96 | Xây dựng mô hình sàng lọc chất kháng viêm thông qua thụ thể toll like 4 (TLR4) trên màng tế bào macrophage chuột | Nguyễn Thị Mai Phương, Trịnh Tất Cường, Trần Thị Nhung, Dương Thị Nụ, Đặng Ngọc Quang | Tạp chí Dược học 53 (443): 5-10 | 2013 |
97 | Xây dựng mô hình tăng sinh mạch máu bằng phương pháp đồng nuôi cấy khối cầu đa bào ung thư MCF7 và tế bào nội mô tĩnh mạch dây rốn | Hoàng Thị Mỹ Nhung, Nguyễn Lai Thành | Tạp chí Khoa học và Công nghệ – Kỷ yếu hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc, Hà nội 2013, pp.689 – 694 | 2013 |
98 | Antibacterial activity of Docynia fruit extract against antibiotic resistant bacterium causing respiratory tract ifnection (Moraxella catarrhalis) | Nguyen Thi Minh Thu, Nguyen Thi Phuong Anh, Bui Thi Viet Ha | Tạp chí Khoa học và Công nghệ , Vol 29(2) | 2013 |
99 | Biến động khả năng hấp thụ các chất hữu cơ của hệ vi khuẩn trên san hô ven đảo Cát Bà và Long Châu | Phạm Thế Thu, Yvan Betteral, Bùi Thị Việt Hà, Nguyễn Đang Ngãi | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển; Vol.13(2), pp.168-177 | 2013 |
100 | Phân lập một số chủng vi khuẩn lam trên địa bàn Hà Nội phục vụ cho nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn | Ngô Thị Trang, Đoàn Thị Quế, Nguyễn Thùy Liên, Phạm Thị Lương Hằng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và công nghệ Việt nam,Vol.3B, pp.525-529 | 2013 |
101 | Nghiên cứu trình tự gen mã hóa cho LEA protein ở một số giống lúa địa phương chịu mặn | Trần Xuân An, Đặng Xuân Nghiêm, Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Đỗ Thị Phúc | Tạp chí Khoa học và phát triển, số 4. | 2014 |
102 | Khả năng kích thích miễn dịch của arabinoxylan tách chiết từ cám gạo Việt Nam | Trịnh Tất Cường, Giang Huy Diệm, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Thị Vân Anh | TCNCYH 87 (2): 21-29 | 2014 |
103 | Dịch chiết Hồ tiêu (Piper nigrum L.) ức chế hoạt động của thụ thể neurokinin-1 (NK-1R) được kích thích bởi chất P (substance P) ở tế bào lympho chuột | Trịnh Tất Cường, Giang Huy Diệm, Trần Trung Đoàn, Phạm Thanh Huyền, Đinh Đoàn Long | Tạp chí khoa học Tự nhiên và Công nghệ 30 (1): 1-5 | 2014 |
104 | Nghiên cứu các chủng vi sinh vật phân huỷ photpho phân lập tại khu vực ô nhiễm nước thải | Ngô Thị Kim Toán, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí khoa học ĐHQG HN 30: 39-43 | 2014 |
105 | Cloning and expression of glutathione S transferase-streptavidin fused protein on Bacillus subtilis spores and evaluation of ability to specific bind to cetuximab biotinylated antibodies | Bui Thu Thuy, Phan Huong Trang, Nguyen Trang Hieu, Tran Thi My, Phan Tuan Nghia, Nguyen Thi Van Anh | VAST J Scien Tech, 6, 71-79. | 2014 |
106 | Isolation and purification of a dehalogenase from 2,2 Dichloropropionic sodium (2,2DCPS ) degrading bacteria in Vietnam | Nguyễn Đàm Lý, Nguyễn Ánh Tuyết, Phạm Bảo Yên, Nguyễn Quang Huy | VNU Journal of Science Vol.30(3S), pp.213-219 | 2014 |
107 | Khả năng phân hủy Photpho và tạo biofilm từ Bacillus lichenofomic A4.2 phân lập ở Việt Nam | Nguyễn Quang Huy, Ngô Thị Kim Toán | VNU Journal of Science Vol.30 (1), pp.43-50. | 2014 |
108 | Hiệu quả ức chế các đặc tính ung thư của PLX4720 trên dòng tế bào melanoma A375M | Nguyễn Đình Thắng | VNU Journal of Science | 2014 |
109 | Models of Drug Screening for the Treatment of Metastatic Cancers | Nguyễn Đình Thắng | VNU Journal of Science Vol.30(3S), pp.144-149 | 2014 |
110 | Optimizing mouse splenocytes isolation and cell fusion procedures | Trần Thị Tôn Hoài, Vũ Thị Thơm, Nguyễn Ánh Sao, Hoàng Thị Mỹ Nhung | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology Vol.30(3S), pp.167-174 | 2014 |
111 | The subcellular localization of mutant protein Survivin T117E-DsRed in HeLa cells | Hoàng Thị Mỹ Nhung, Vũ Anh Thắng | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology Vol.30(3S), pp.242-252 | 2014 |
112 | Polymorphism analysis in OsHKT1 gene in rice (Oryza sativa) | Đỗ Thị Phúc, Nguyễn Thị Thu Tươi | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology Vol.30, pp.253-259 | 2014 |
113 | Sàng lọc và phân tích đặc điểm của đột biến thêm bốn nucleotide trên gene NPM1 bằng quy trình PCR-SSCP từ các bệnh nhân ung thư bạch cầu dòng tủy cấp tinh ở Việt Nam | Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Văn Huynh, Nguyễn Thị Thủy, Lệ Xuân Hải, Trịnh Lê Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Bảo Yên | VNU Journal of Science Vol.30(3S), pp.196-203 | 2014 |
114 | Phân tách các đột biến làm thay đổi kích thước vùng bZIP trên gen mã hóa protein tăng cường gắn CCAAT alpha (CEBPA) bằng phương pháp điện di, sử dụng trong chẩn đoán bệnh ung thư bạch cầu cấp dòng tủy cho bệnh nhân Việt Nam | Bùi Hương Quỳnh, Đỗ Thị Thanh Trung, Trịnh Lê Phương, Lệ Xuân Hải, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Bảo Yên | VNU Journal of Science Vol.30(3S), 260-267 | 2014 |
115 | Nghiên cứu đặc điểm phân tử của đột biến gen FLT3-ITD trên 155 bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy ở Việt Nam | Đỗ Thị Thanh Trung, Vũ Quang Lâm, Hoàng Nhật Lệ, Lê Xuân Hải, Lê Trung Thọ, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Bảo Yên | Tạp chí Y Dược Lâm sàng 108 Vol.9 (3): 144-149 | 2014 |
116 | An extracted Subtance from Garlic regulates zymosan-induced inflammatory responses through Dectin-1. | Hoang Hai Yen, Trinh Tat Cuong, Giang Huy Diem, Tran Trung Doan, Nguyen Phuong | VNU Journal of Science Vol.30(3S), pp.313-318 | 2014 |
117 | Allicin protects mice against zymosan-induced septic shock through the inhibition of reactive oxygen species. | Trinh Tat Cuong, Giang Huy Diem, Tran Trung Doan, Nguyen Van Dung | VNU Journal of Science Vol.30(3S), pp.125-131 | 2014 |
118 | Variation of rutin, piperine and tetrahydropalmatine contents in extracts from different Vietnamese medicinal plant accessions | Nguyen Thi Hong Van, Pham Thi Luong Hang, Tran Thi Thuy Anh, Dinh Doan Long, Pham Thanh Huyen | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technilogy Vol.30(3S), pp.303-311. | 2014 |
119 | Nhân dòng và biểu hiện gen mã hóa kháng nguyên VP28 của virus đốm trắng trên lớp áo ngoài của bào tử B.subtilis. | Phạm Kiên Cường, Bùi Thị Ngọc Ánh, Trần Thị Thanh Quỳnh, Nguyễn Thị Vân Anh, Bùi Thị Việt Hà, Phạm Thị Lương Hằng, Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Hòa Anh, Phan Tuấn Nghĩa | Tạp chí Công nghệ Sinh học Vol.12(2), pp.247-253 | 2014 |
120 | Screening and Characterization of Non-Pigmented Bacillus Strains Isolated from Chicken Gastrointestinal Tracts: Application as Probiotics for Poultry. | Nguyễn Văn Đức, Trần Thị Mỹ, Lê Công Lực, Nguyễn Hòa Anh, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Vân Anh | VNU Journal of Science Vol.30(3S), pp.145-152. | 2014 |
121 | Development and Evaluation of DNA Purification Kit Based on Silica-coated Magnetic Nanoparticles for PCR Product and DNA Separated on Agarose-gel | Vũ Minh Hùng, Đào Văn Quý, Chử Thị Ngọc Mai, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Vân Anh | VNU Journal of Science Vol.30(3S), pp.175-183 | 2014 |
122 | Screening and Characterization of Carotenoid-Producing Bacillus Strains Isolated from Chicken Gastrointestinal Tracts | Trần Thị Lương, Ngô Thị Hương, Nguyễn Hòa Anh, Nguyễn Thị Như Trang, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Vân Anh | VNU Journal of Science Vol.30(3S), pp.204-212 | 2014 |
123 | Tách dòng và xác định trình tự gen slo của vi khuẩn Streptococcus pyogenes được phân lập tại Việt Nam | Võ Viết Cường, Phạm Thị Hà Giang, Nguyễn Như Nghĩa , Nguyễn Văn Minh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt đới Vol.7, pp.81-87 | 2014 |
124 | Efficient purification of DNA from blood cells using silica-coated magnetic nanoparticles and suitable buffers | Nguyen Thi Hoa, Dao Van Quy, Nguyen Hoang Nam, Nguyen Hoang Luong, Tran Thi Van Khanh, Nguyen Hoa | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology Vol.30(3S), pp.158-166. | 2014 |
125 | Production of Norovirrus-like partical – a potentially new vaccine against diarrhea in Vietnam | Vu Thi Bich Hau, Nguyen Thanh Thuy, Bui Thi Viet Ha1, Dang Duc Anh and Nguyen Van Trang | Vietnam Journal of Prevention medicine VJMP Vol.1e(1), pp.13-20 | 2014 |
126 | Điều kiện môi trường và quần xã vi khuẩn trong lớp chất nhầy san hô ven đảo Cát Bà và Long Châu, Việt Nam. | Pham The Thu, Nguyen Dang Ngai, Bui Thi Viet Ha | Tạp chí Khoa học và công nghệ Biển. Vol.14(3) | 2014 |
127 | Optimizing semi-solid media culturing conditions for Myeloma cells SP2/0-Ag14 | Vũ Thị Thơm, Trần Thị Tôn Hoài, Nguyễn Ánh Sao, Hoàng Thị Mỹ Nhung | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology Vol.30(3S), pp.278-284 | 2014 |
128 | Biological characteristics of atrazine-degrading bacterial strains isolated in Vietnam | Lê Thị Quỳnh Mai, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Quang Huy | VNU Journal of Science Vol.30(3S), pp.226-233 | 2014 |
129 | Đánh giá đa dạng di truyền các loài mang (Cervidae: Muntiacus) tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | Lê Đức Minh, Nguyễn Thị Hồng Vân | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, Số 4S (2014) 117-123. | 2014 |
130 | Studying the detection of FLT3-ITD gene mutation in patients with medullary acute leukemia in Vietnam | Trung T. T. Do; Lam Q. Vu; Le N. Hoang; Hai X. Le; Tho T. Le; Tuan-Nghia Phan; Yen Pham | Journal of 108-Clinical medicine and pharmacy, 9(3): 144-149 | 2014 |
131 | Xây dựng quy trình phát hiện đột biến gen FLT3-ITD ở bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy tại Việt Nam | Đỗ Thị Thanh Trung, Vũ Quang Lâm, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Bảo Yên | Tạp chí Y dược lâm sàng 108, 9: 259-265 | 2014 |
132 | Biến đổi A4164G của gen MT-ND1 ty thể ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng. | Phạm Thị Bích, Hoàng Thị Chang, Đỗ Minh Hà, Phạm Kim Bình, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái. | Tạp chí Khoa học, KHTN&CN, ĐHQGHN, 30(6s-c): 626-634. | 2014 |
133 | The Expression of Tumor-marker IL-13Rα2 Antigen is Related to Kras Mutation Model. | Pham Thi Thu Huong, Jong-Seog Ahn, Bo-Yeon Kim | VNU. J. Sci., Nat. Sci. & Tech. Vol.30, No. 6S-C, (43) 717 | 2014 |
134 | Screening and characterization of NPM1 tetranucleotide insertion from acute myeloid leukemia patients in Vietnam using PCR-SSCP procedure | Loan T.H. Nguyen, Huynh V. Nguyen, Thuy T. Nguyen, Hai X. Le, Phuong L. Trinh, Tuan-Nghia Phan, Yen Pham | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 30(3S):196-203 | 2014 |
135 | Đặc điểm sinh học các chủng vi sinh vật có khả năng phân hủy antrazin phân lập tại Việt Nam | Le Thi Quynh Mai, Nguyen Thi Hong Hanh, Nguyen Quang Huy | Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội. 30 (3S) : 226-233 | 2014 |
136 | Xác định alen hiếm 9.1 ở locus D7S820 trong ADN ở người Việt Nam bằng bộ kit Identifiler Plus | Nguyễn Quang Vinh, Trịnh Tuấn Toàn, Phan Diệu Linh, Phạm Quang Khải, Nguyễn Thị Thanh Nga, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, 30(6S) : 618-625 | 2014 |
137 | Biến đổi A4164G của gen MT-ND1 ty thể ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng | Phạm Thị Bích, Hoàng Thị Chang, Đỗ Minh Hà, Phạm Kim Bình, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, 30(6S): 626-633 | 2014 |
138 | Tính ổn định của gen chuyển rankl ở dòng cá medaka chuyển gen rankl:HSE:CFP làm mô hình bệnh loãng xương | Lại Thị Nguyệt, Phạm Thị Thanh, Phạm Văn Cường, Trần Đức Long, Tô Thanh Thúy | Tạp chí sinh lý học, tập 19 số 2 | 2015 |
139 | Diagnostic procedure development to detect common point mutations in FMS-like tyrosine kinase 3 tyrosine kinase domain (FLT3-TKD) | Do Thi Thanh Trung, Nguyen Mai Phuong, Trinh Le Phuong, Pham Bao Yen | Vietnam Academy of Science and Technology, 37 (1se): 33-39 | 2015 |
140 | Establishment of a diagnostic procedure and preliminary scanning for length mutations in CEBPA/bZIP domain in Vietnamese acute myeloid leukemia patients | Trinh Le Phuong, Bui Huong Quynh, Do Thi Thanh Trung, Pham Bao Yen | Vietnam Academy of Science and Technology, 37 (1se): 40-44 | 2015 |
141 | A genetic polymorphism study of a gene encoding lipase from Helicobacter pylori strains isolated in Vietnam | Nguyen Mai Khanh, Pham Thi Vinh Hoa, Vo Thi Thuong, Pham Bao Yen | Vietnam Academy of Science and Technology, 37 (1se): 117-122 | 2015 |
142 | Nhân dòng và bước đầu biểu hiện peptide deformylase của chủng vi khuẩn Helicobacter pylori phân lập ở Việt Nam | Đỗ Thị Thanh Trung, Lê Hồng Điệp, Phạm Bảo Yên | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 4S, (2015), 453-460 | 2015 |
143 | Mất đoạn 4977 bp trên ADN ty thể ở bệnh nhân ung thư vú. Tạp chí Sinh học. | Lưu Huyền Trang, Nguyễn Thị Tú Linh, Đỗ Minh Hà, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái. | Tạp chí Sinh học, 37(1se): 111-116 | 2015 |
144 | Biến đổi của gen ND1 ty thể ở bệnh nhân ung thư vú. Tạp chí Sinh học. | Tô Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Tú Linh, Đỗ Minh Hà, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái. | Tạp chí Sinh học, 37(1se): 143-149 | 2015 |
145 | Một số biến đổi thuộc vùng D-Loop của ADN ty thể ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng. | Phạm Thị Bích, Phạm Hoàng Khánh, Lương Thị Huyền, Phạm Kim Bình, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái. | Tạp chí sinh lý học, 19(1):33-41. | 2015 |
146 | Hoạt tính của proteinase kim loại (MMP-2 và MMP-9) ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng | Hoàng Ngọc Anh, Nguyễn Văn Hoàn, Bùi Phương Thảo, Lê Lan Phương, Phạm Thị Bích, Nguyễn Thị Tú Linh, Đỗ Minh Hà, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Sinh học, 37(1se): 279-288 | 2015 |
147 | Cải biến vectơ hệ Virut Semliki Forest (SFV) nhằm biểu hiện thụ thể GPCR của người Việt Nam | Phạm Thị Hồng Nhung, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Đinh Đoàn Long | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN (VNU Journal of Science), Vol. 31, No. 1: 47-52 | 2015 |
148 | Cải tiến phương pháp tách chiết ADN từ nấm sợi phục vụ chẩn đoán phân tử phân biệt Aspergillus oryzae với Aspergillus flavus | Nguyễn Thị Khuyến, Võ Thị Hạnh, Phạm Thị Hiển, Mai Thị Đàm Linh, Trần Đức Long, Trần Thị Thùy Anh, Trịnh Tất Cường, Trần Văn Tuấn | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 31, Số 4S (2015) 167-176 | 2015 |
149 | Tạo một số đột biến điểm định hướng ở gen MT-TK nhằm ứng dụng trong sàng lọc và chẩn đoán bệnh ty thể | Võ Thị Phương, Trần Thị Thùy Anh, Trịnh Hồng Thái, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Hồng Vân. | Tạp chí Khoa học: KHTN & CN, Tập 31, Số 4S (2015), 268-275. | 2015 |
150 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa trạng thái gen MYCN với một số yếu tố tiên lượng khác trên 41 bệnh nhân u nguyên bào thần kinh. | Vũ Đình Quang, Phùng Tuyết Lan, Trần Ngọc Sơn, Lê Đình Công, Hoàng Ngọc Thạch, Trần Thị Chi Mai, Nguyễn Xuân Huy, Ngô Diễm Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Vân. | Tạp chí Khoa học: KHTN & CN, Tập 31, Số 4S (2015), 288 – 293. | 2015 |
151 | Đánh giá khả năng chịu mặn của một số giống lúa Việt Nam | Trần Xuân An, Nguyễn Thị Nha Trang, Đỗ Thị Phúc | Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, tạp 31, số 4S, trang 1-7 | 2015 |
152 | Nghiên cứu đa hình và phân tích các yếu tố cis thuộc vùng promoter của gen OsHKT1;4 ở lúa | Đặng Ngọc Hoa, Đỗ Thị Phúc | Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, tạp 31, số 4S, trang 129-135 | 2015 |
153 | Phân tích biến đổi A10398G ty thể trên bệnh nhân ung thư vú ở Việt Nam | Nguyễn Thị Tú Linh, Nguyễn Bỉnh Hiếu, Đỗ Minh Hà, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, 31(2): 36-43 | 2015 |
154 | Mất đoạn lớn của ADN ty thể ở bệnh nhân ung thư biểu mô đại trực tràng | Phạm Thị Bích, Đặng Thị Len, Đỗ Minh Hà, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, 31(4S):16-23 | 2015 |
155 | Biến đổi -1562C>T trong vùng promoter của gen mã hóa proteinase kim loại (MMP)-9 ở bệnh nhân ung thư biểu mô đại trực tràng | Nguyễn Thị Như Quỳnh, Phạm Thị Bích, Nguyễn Thị Tú Linh, Lê Lan Phương, Đỗ Minh Hà, Phạm Kim Bình, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Y học Việt Nam, 433: 55-59 | 2015 |
156 | Biểu hiện kháng nguyên VP28 trên bề mặt bào tử Bacillus subtilis HU58 và đánh giá tác dụng của chế phẩm chống lại virus đốm trắng (WSSV) trên tôm thẻ chân trắng. | Chử Thị Ngọc Mai, Phạm Thị Thu Hường, Đỗ Thị Hoàng Kim, Phạm Kiên Cường, Trần Thị Mỹ, Nguyễn Thị Vân Anh, Phan Tuấn Nghĩa | VNU. J. Sci., Nat. Sci. & Tech. Vol.31, No. 4S, 220-229. | 2015 |
157 | Nghiên cứu về sự khác biệt ở mức độ hình thái và mức độ phân tử của chân tóc đen và chân tóc bạc | Lê Minh Hiền, Lê Thị Liên, Nguyễn Đình Thắng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, Vol.6.2016 | 2015 |
158 | Xử lý kị khí chất thải lò giết mổ tạo khí hydro | Hoang Thi Vui, Nguyen Thi Tham, Bui Thi Viet Ha, Huynh Thi Lan Huong, Do Anh Tien, Pham Hải Bang | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 22 (228) 11, 18-21. | 2015 |
159 | Hoạt tính ức chế Pepsin và Protease HIV-1 của các cao chiết và hoạt chất Acid maslinic từ dược liệu | Nguyễn Văn Dũng, Lương Thị Kim Châu, Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Thị Phương, Phương Thiện Thương, Phan Tuấn Nghĩa, Bùi Phương Thuận | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, Vol.31(2), pp.18-27 | 2015 |
160 | Chất ức chế protease HIV-1 từ dịch chiết lá cây Ổi (Psidium guajava L.) | Nguyễn Hồng Anh, Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Văn Dũng, Phương Thiện Thương, Bùi Phương Thuận, Phan Tuấn Nghĩa | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, Vol.31(4S), pp.8-15 | 2015 |
161 | Sàng lọc đột biến G3460A, G11778A và phát hiện đột biến mất đoạn 6 bp mới trên gen mã hóa ND1 của hệ gen ty thể ở bệnh nhân thần kinh cơ người Việt Nam | Nguyễn Văn Minh, Phùng Bảo Khánh, Trương Thị Huệ, Cao Vũ Hùng, Phạm Vân Anh, Nguyễn Thị Hồng Loan, Phan Tuấn Nghĩa | Tạp chí Công nghệ sinh học, Vol.13(2), pp.213-219 | 2015 |
162 | Phân lập và sàng lọc vi khuẩn probiotic sinh carotenoid trong chất nhày san hô ở 2 quần đảo Cát Bà và Long Châu Việt Nam | Phạm Thu Trang, Phạm Thế Thư, Bùi Thị Việt Hà | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, Vol.31(4S), pp.445-452. | 2015 |
163 | Phát hiện đột biến gen ty thể A1555G gây bệnh điếc cám ứng bằng aminoglycoside ở bệnh nhân thần kinh cơ người Việt Nam | Phùng Bảo Khánh, Nguyễn Văn Minh, Trần Đức Hiệp, Trần Kiều Anh, Trương Thị Huệ, Phạm Vân Anh, Cao Vũ Hùng, Phan Tuấn Nghĩa | VNU Journal of Science, Vol.31(3), pp.16-22 | 2015 |
164 | Biểu hiện protease của HIV-1 dưới dạng protein tiết ra môi trường ở chủng nấm men Pichia pastoris | Đặng Thị Thanh Nhàn, Bùi Phương Thuận, Đinh Nho Thái | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, Vol.31(4S), pp.253-260 | 2015 |
165 | Downregulation of zinc finger protein 280d (zfp-280d) in melanoma | Nguyen Dinh Thang, Ichiro Yajima | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Sư phạm Hà Nội, Vol.9 (2015) p. 134-140 | 2015 |
166 | Tách dòng các medaka chuyển gen rankl: HSE:CFP dùng làm mô hình nghiên cứu bệnh loãng xương | Phạn Văn Cường, Phạm Thị Thanh, Nguyễn Thúy Hoa, Trần Đức Long, Tô Thanh Thúy | Tạp chí khoa học, ĐHQGHN, 31 (4S): 24-24 | 2015 |
167 | Sự phát triển xương cá Medaka (oryzias latipes) | Phạm Thị Thanh, Phan Văn Cường, Trần Đức Long, Tô Thanh Thúy | Tạp chí sinh lý học, 19(3): 8-16 | 2015 |
168 | Decorin: Phân tử tiềm năng cho việc can thiệp một số bệnh | Vũ Thị Thu, Tô Thanh Thúy, Kim Hyoung Kyu. Han Jin | Tạp chí sinh lý học, 19(3): 73-79 | 2015 |
169 | Một số đặc điểm cấu trúc của protease HIV-1 tái tổ hợp | Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Văn Sáng, Trịnh Hồng Thái, Phan Tuấn Nghĩa, Bùi Phương Thuận | Tạp chí Sinh học, 34(4), pp: 520-527 | 2016 |
170 | Characterization of multiple internal tandem duplications (ITD) of FLT3 gene in Vietnamese Acute Myeloid Leukemia patients. | Đỗ Thị Thanh Trung, Trịnh Văn Toàn, Phạm Bảo Yên | Tạp chí Công nghệ sinh học, 14(1A):239-243 | 2016 |
171 | Nghiên cứu tác dụng chống viêm của cây dâu núi thu hái tại Sapa-Lào Cai | Trần Minh Ngọc, Chu Thị Quỳnh Lan, Hoàng Đức Mạnh, Trịnh Tất Cường, Trần Thị Hồng Phương | Tạp chí Dược liệu, 2016) 21: 72-79 | 2016 |
172 | Ảnh hưởng của Glutamate trong dịch não tủy lên chức năng hệ tuần hoàn tim mạch | Vũ Thị Thu, Bùi Thị Hương, Lê Thành Long, Aleksandrov V | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, Tập 32, Số 1 (2016) 1-6 | 2016 |
173 | Construction of Yeast Pichia pastoris Expressing the Recombinant p53 as a Secreted Protein into Culture | Tran Thi Thuy Nga, Nguyen Quang Hoa, Hoang Van Tuyen, Do Thi Tuyen, Dinh Nho Thai | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 32, No. 1S (2016) 1-8. | 2016 |
174 | Curcuminoids ức chế sự phát triển của tế bào ung thư tủy KMS-20 bằng cách làm thay đổi chức năng ty thể | Vũ Thị Thu, Kim Hyoung Kyu, Lê Thành Long, Tô Thanh Thúy, Bayalagmaa Nyamma, Phạm Thị Bích, Han Jin | Tạp chí Sinh lý học Việt Nam, 2016. ISSN 1859-2376 | 2016 |
175 | Nghiên cứu mức độ biểu hiện của gen OsHKT2;1 đáp ứng điều kiện mặn ở cây lúa bằng phương pháp RT-PCR bán định lượng | Đỗ Thị Phúc, Phạm Quỳnh Hoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, số 2: 54-58 | 2016 |
176 | Evaluation of Recent Methods to Improve Recombinant Helicobacter Pylori Protein Yield and Solubility in Escherichia Coli Expression System | Nguyen Thi Huyen, Trinh Le Phuong,Do Thi Thanh Trung, Le Hong Diep, Pham Bao Yen | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 32, No. 1S) 286-292 | 2016 |
177 | Establishment of a Detecting Procedure and Analysis of CEBPA-TAD Genetic Mutation in Vietnamese Acute Myeloid Leukemia Patients |
Bui Thuy Huong, Trinh Lê Phương, Pham Bao Yen | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 32, No. 1S (2016) 1-7 | 2016 |
178 | Effects of Polygonum multiflorum root extract in methanol on pigment formation of zebrafish | Phạm Ngọc Diệp, Nguyễn Lai Thành, Nguyễn Đình Thắng | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 32, No. 1S (2016) 161-169 | 2016 |
179 | Natural melanin as a potential biomaterial for elimination of heavy metals and bacteria from aqueous solution | Nguyễn Thị Lê Na, Phạm Thị Hòa, Nguyễn Đình Thắng | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 32, No. 1S (2016) 1-9 | 2016 |
180 | Isolation of mesenchymal stem cell from wharton’s jelly of human umbilical cord and application in wound healing. | Nguyen Thi Bich, Bui Thi Van Khanh, Truong Linh Huyen, Chu Thi Thao, Bui Viet Anh, Nguyen Dinh Thang, Nguyen Thanh Liem, Hoang Thi My Nhung | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 32, No. 1S (2016) 153-160 | 2016 |
181 | Thiết kế peptide cơ chất huỳnh quang đặc hiệu của protease HIV-1 | Nguyễn Thị Hồng Loan, Trần Thị Thu Huyền, Đặng Thị Liễu, Phan Thị Lam Hồng, Phan Tuấn Nghĩa | Tạp chí sinh học 39 (1). DOI:10.15625/0866-7160/v39n1.8291 | 2016 |
182 | Development of DNA Extraction Kit Based on Silica-Coated Magnetic Nanoparticles for Formalin-Fixed and Paraffin-Embedded Cancer Tissues | Nguyen Thi Huyen, Le Duc Linh, Pham Thi Thu Huong, Nguyen Minh Hieu, Nguyen Hoang Nam, Tran Thi My, Nguyen Hoa Anh, Phan Tuan Nghia, Nguyen Thi Van Anh | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 32, 277-285 | 2016 |
183 | Biến đổi trên gen COX-2 ty thể ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng | Phạm Thị Bích, Nguyễn Thị Tươi, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Sinh lý học Việt Nam 2016, 20(4):40-46. | 2016 |
184 | Mức độ peroxy hóa lipid trên một số nhóm người có mức độ vận động khác nhau. | Lê Thị Mai, Hoàng Trung Đạt, Nguyễn Thị Thu Hà, Bùi Đình Đại, Vũ Thị Đào, Phạm Mạnh Cường, Trịnh Hồng Thái, Đỗ Minh Hà | Tạp chí Sinh lý học Việt Nam 2016, 20(4):18-22. | 2016 |
185 | Nghiên cứu chuyển gen OsNL1-1F liên quan đến tính chịu hạn vào cây lúa Indica (Oryza sativa Indica | Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân Hội | Tạp chí công nghệ sinh học 13 (3), pp. 875-884 | 2016 |
186 | Nghiên cứu chuyển gen OsNAC1 liên quan đến tính chịu hạn vào giống lúa Japonica | Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Phạm Xuân Hội | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn 1, pp. 17-22 | 2016 |
187 | Nghiên cứu đa hình gen OsHKT1;2 ở cây lúa (Oryza sativa | Đỗ Thị Phúc, Nguyễn Văn Minh, Hoàng Hải Yến | Tạp chí Khoa học: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 32 (1S), pp. 189-193 | 2016 |
188 | Effects of Glutamate on the reflex of circulatory system under hypoxic condition | Vu Thi Thu, Le Thanh Long, Bui Thi Huong | Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, Vol.32, No.1S, 1-10 | 2016 |
189 | Evaluation on the transcription level of some genes related to the shrimp innate immune responses to the VP28 antigen of White Spot Syndrome Virus | Đỗ Thị Hồng Thu, Đỗ Thị Hoàng Kim, Nhữ Văn Hùng, Trần Thị Mỹ, Nguyễn Thị Vân Anh, Phạm Thị Thu Hường | Natural Science and Technology, Ministry of Science and Technology VietNam số 9 (10) 10.2016 | 2016 |
190 | Effects of environmental parameters on hydrogen production of Strain Clostridium beijerinckii CB3 isolated in North of Vietnam under anaerobic condition | Nguyen Thi Hong Hue, Pham Duc Ngoc, Tran My Hanh, Ngo Anh Tien, Bui Thi Viet Ha | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, Vol.32, No.1S, 2016,p 258-268 | 2016 |
191 | Khảo sát tình trạng methyl hóa của gen OsSOS1 ở một số giống lúa trong điều kiện mặn | Phạm Quỳnh Hoa, Nguyễn Đình Thanh, Đỗ Thị Phúc | Tạp chí Khoa học: KHTN & CN Số 32(1S), 253-257 | 2016 |
192 | Phân lập và mô tả các gen defensin từ cải bẹ xanh Brassica juncea | Võ Thị Hoài Thương, Trần Thùy Anh, Nguyễn Thị Hồng Vân | Tạp chí Khoa học: KHTN & CN Số 32(1S), 376-383 | 2016 |
193 | Bước đầu đánh giá biến đổi của gen MT-ATP6 ty thể trên bệnh nhân ung thư vú ở Việt Nam | Nguyễn Thị Tú Linh, Nguyễn Thị Thảo, Đỗ Thị Dung, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, Tập 33, Số 2 (2017) 75-84 | 2017 |
194 | Biến đổi -C160A trong vùng promoter của gen CDH1 ở bệnh nhân ung thư vú người Việt Nam | Lê Lan Phương, Nguyễn Thị Nga, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, Số 2S (2017) 96-102 | 2017 |
195 | Thời gian sốc nhiệt và mức độ tổn thương xương của ấu trùng cá medaka chuyển gen rankl: HSE: CFP dòng c1c8 làm mô hình bệnh loãng xương | Trần Thị Thùy Trang, Phạm Văn Cường, Phạm Thị Thanh, Hà Thị Minh Tâm, Trần Đức Long, Tô Thanh Thúy | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, Số 2S (2017) 248-255 | 2017 |
196 | Phát hiện một trường hợp đột biến A3243G thuộc hội chứng MELAS | Phùng Bảo Khánh, Nguyễn Minh Hoàng, Phạm Vân Anh, Lê Ngọc Anh, Cao Vũ Hùng, Phan Tuấn Nghĩa | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 33(1S): 305-311 | 2017 |
197 | Phát hiện và định lượng đột biến ty thể G11778A của hội chứng LHON ở bệnh nhân nghi bệnh ty thể | Nguyễn Văn Minh, Phùng Bảo Khánh, Nguyễn Thị Hồng Loan, Lê Ngọc Anh, Phạm Vân Anh, Cao Vũ Hùng, Phan Tuấn Nghĩa | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 33(2S): 20-25 | 2017 |
198 | Thiết kế cơ chất peptide huỳnh quang đặc hiệu của protease HIV-1 | Nguyễn Thị Hồng Loan, Trần Thị Thu Huyền, Đặng Thị Liễu, Phan Thị Lam Hồng, Phan Tuấn Nghĩa | Tạp chí sinh học 39(1): 115-121 | 2017 |
199 | Nghiên cứu tinh sạch và xác định một số tính chất của catalase từ Bacillus subtilis PY79 | Phạm Thu Hương, Lê Thị Thuỷ, Đinh Nho Thái, Nguyễn Thị Hồng Loan | Tạp chí sinh học 39(1S): 268-276 | 2017 |
200 | Nghiên cứu các điều kiện thuỷ phân phụ phẩm cá hồi (Salmo salar) nhằm thu nhận peptit mạch ngắn có hoạt tính sinh học | Trần Kiều Anh, Nguyễn Hà Trung, Nguyễn Khánh Hoàng Việt, Nguyễn Thị Hồng Loan, Phạm Kiên Cường | Tạp chí sinh học 39(1S): 07-13 | 2017 |
201 | Ảnh hưởng của carbonyl-cyanide m-chlorophenylhydrazone lên chức năng ty thể của tế bào cơ tim chuột H9C2 | Ngô Hải Yến, Bùi Thị Vân Khánh, Vũ Thảo Hiền, Tô Thanh Thúy, Phạm Thị Bích, Đặng Thị Hà Trang, Vũ Thị Thu | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, Tập 33 (2): 27-32 | 2017 |
202 | Tính đa dạng, hiện trạng phân loại và bảo tồn của họ Dơi lá mũi (Chiroptera: Rhinolophidae) ở Việt Nam | Hoàng Trung Thành, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Văn Sáng, Đinh Nho Thái, Nguyễn Huy Hoàng, Vương Tân Tú, Nguyễn Xuân Huấn, Vũ Đình Thống | Tạp chí Sinh học: 39 (2): 161-171 | 2017 |
203 | Expression of the fluorescent reporter genes GFP and DsRed in Aspergillus oryzae VS1 strain using Agrobacterium tumefaciens-mediated transformation | Ho Ngoc Quynh, Nguyen Thi Khuyen, Tran Thi Phuong, Tran Van Tuan | Tap chi Sinh hoc, 39(2): 212-222. DOI: 10.15625/0866-7160/v39n2.8955. | 2017 |
204 | A simple, effiient and universal method for the extraction of genomic DNA from bacteria, yeasts, molds and microalgae suitable for PCR-based applications | Van Tuan Tran, Thi Binh Xuan Loc Do, Thi Khuyen Nguyen, Xuan Tao Vu, Bich Ngoc Dao, Hoai Ha Nguyen | Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 59 (4), pp. 66-74 | 2017 |
205 | Xác định đặc điểm sinh học và bước đầu nghiên cứu chuyển gen vào chủng nấm mốc Aspergillus niger TL8 phân lập được tại Việt Nam | Đỗ Thị Bình Xuân Lộc, Trần Văn Tuấn | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 33 (2S), tr. 8-13 | 2017 |
206 | Xác định đặc điểm sinh học và bước đầu nghiên cứu chuyển gen vào nấm sợi Penicillium chrysogenum có nguồn gốc Việt Nam | Vũ Xuân Tạo, Trần Văn Tuấn | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 33 (2S), tr. 140-145 | 2017 |
207 | Phân loại và quan hệ di truyền của giống Thằn lằn ngón Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) ở Việt Nam | Ngô Thị Hạnh, Lê Đức Minh, Phạm Duy Nghĩa, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ĐHQGHN | 2017 |
208 | Ứng dụng kỹ thuật lai so sánh hệ gen trong xác định biến đổi di truyền ở bệnh nhân u nguyên bào thần kinh không khuếch đại gen MYCN | Vũ Đình Quang, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phùng Tuyết Lan, Nguyễn Xuân Huy, Ngô Diễm Ngọc, Bùi Ngọc Lan, Phạm Duy Hiền, Lê Đình Công, Hoàng Ngọc Thạch, Dương Hồng Quân, Nguyễn Thanh Liêm, Lê Thanh Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ĐHQGHN | 2017 |
209 | Bước đầu nghiên cứu đáp ứng của thụ thể Constitutive Androstane với dịch chiết Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum) | Hoàng Thị Trang, Hoàng Thị Phương, Phạm Thi Thu Hường, Mai Châu Phương, Đẩu Bảo Ngọc, Trần Tiến Thịnh, Phạm Thi Dậu | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 33(2S): 242-247 | 2017 |
210 | Đặc điểm sinh học của chủng Paecilomyces variotii NV01 phân lập từ đất trồng hồ tiêu khu vực ĐăkLăk | Chu Thanh Bình, Bùi Thị Việt Hà, Hồ Tuyên, Nguyễn Phương Nhuệ | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, Số 1S (2017) 42-48 | 2017 |
211 | Carotenoid producing Bacillus aquimaris found in chicken gastrointestinal tracts | Tran Thi Luong, Ngo Thi Huong Bui Thi Viet Ha, Pham Thi Thu Huong, Nguyen Hoa Anh, Do Thi Viet Huong, Quach Thi Ha Van, Phan Tuan Nghia, Nguyen Thi Van Anh | Tạp chí công nghệ sinh học, Viện Khoa học Việt Nam, 14, 1-8 | 2017 |
212 | Biến đổi của gen MT-ATP8 ty thể và mất đoạn 9 bp trên bệnh nhân ung thư vú ở Việt Nam | Nguyễn Thị Tú Linh, Nguyễn Thị Thảo, Đỗ Thị Dung, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 34, Số 1 (2018) 38-47 | 2018 |
213 | Thử nghiệm thực địa tác dụng có lợi của bào tử vi khuẩn Bacillus aquimaris SH6 sinh carotenoid đối với tôm thẻ chân trắng | Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thị Ngọc Quế, Trần Thị Mỹ, Phạm Thị Thu Hường, Nguyễn Đình Thắng, Nguyễn Thị Vân Anh. | Vietnam Science and Technology. Doi: 10.31276/VJSTE.61(1).52-57 | 2018 |
214 | Nghiên cứu khả năng điều trị viêm gan của melanin. | Phạm Thị Thư, Bùi Thị Vân Khánh, Đỗ Minh Hà, Nguyễn Đình Thắng. | Tạp chí Sinh học,(VAST) | 2018 |
215 | Preparation of agarose-glucan for anti-tumor necrosis factor protein drug delivery | Nguyen Bao Ngoc, Do Thi Ly, Esther Derouet, Nguyen Huu Tuan Dung, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Phuong Linh, Nguyen Hoang Nam, Nguyen Minh Hieu, Nguyen Dinh Thang, Nguyen Thi Van Anh, Pham Thi Thu Huong | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 2018 | 2018 |
216 | Các sinh phẩm xét nghiệm và phương pháp tính tỷ lệ mới nhiễm HIV ở Việt Nam và trên thế giới | Trần Hồng Trâm, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí Y học dự phòng 28(2): 19-30 | 2018 |
217 | Đa hình vùng d-loop hệ gen ty thể của các cá thể dân tộc Kinh và mang cùng trong nhóm ngữ hệ Nam Á | Nguyễn Thy Ngọc, Nguyễn Bảo Trang, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Thùy Dương | Tạp chí Công nghệ sinh học. 16(2): 231-240. | 2018 |
218 | Xây dựng phương pháp multiplex PCR xác định một số tác nhân gây nhiễm khuẩn huyết | Phạm Thị Thùy, Trần Thị Bích Đào, Lê Thị Hạnh, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Minh Hiền, Lã Thị Huyền | Tạp chí Y học thực hành 1037(3): 142-145. | 2018 |
219 | Đánh giá khả năng ức chế vi khuẩn Helicobacter pylori của một số dịch chiết thảo dược Việt Nam | Đỗ Thị Thanh Trung, Phạm Thị Vui, Nguyễn Huyền Trang, Phạm Vinh Hoa, Nguyễn Thị Thanh Thi, Phạm Thị Lương Hằng, Phạm Bảo Yên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam 60 (7): 23-27 | 2018 |
220 | Construction of a binary vector for the expression of the Aspergillus niger McoD laccase gene in the industrial filamentous fungus Aspergillus oryzae | Hanh Dung Thai, Van-Tuan Tran | Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, p. 59-66, 2018. ISSN 2525-2461. DOI: https://doi.org/10.31276/VJSTE.60(3).59. |
2018 |
221 | Phân loại và quan hệ di truyền của giống Thằn lằn ngón Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) ở Việt Nam | Ngô Thị Hạnh, Lê Đức Minh, Phạm Duy Nghĩa, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường | VNU Journal of Science, 33(2S) | 2018 |
222 | Biến đổi A10398G của gen ND3 ty thể ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng | Phạm Thị Bích, Nguyễn Ngọc Tú, Nguyễn Thị Khuyên, Đỗ Minh Hà, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, Tập 34, số 2 (2018 | 2018 |
223 | Tinh sạch catalase bằng phương pháp cải tiến và một số tính chất của enzyme | Nguyễn Hoàng An, Godagama Gamarchchige Dinesh Suminda, Nguyễn Thị Thu Phương, Đinh Nho Thái, Nguyễn Thị Hồng Loan | Tạp chí sinh học, 40(2): 215–223 | 2018 |
224 | Phát triển kỹ thuật Multiplex realtime PCR sử dụng Tagman Probe cải tiến để phát hiện HPV nguy cơ thấp type 6 và 11 với độ đặc hiệu và độ nhạy cao. | Trần Thị Ngọc Ánh, Ngô Thị Hồng, Chu Văn Sơn, Trần Dụ Chi, Bùi Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Vân Anh | Tạp chí nghiên cứu Y học, 115, 61-72 | 2018 |
225 | Đa hình trình tự Promoter của gen CYP2E1 ở đối tượng công nhân ngành sản xuất sơn bị phơi nhiễm với dung môi hữu cơ | Nguyễn Thị Hiền, Đỗ Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Phú Hùng, Nguyễn Thị Hồng Vân, Bùi Phương Thuận, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN 34(4):89-96 | 2018 |
226 | Nghiên cứu khả năng kháng chủng vi khuẩn Serratia marcessens của hoạt chất alpha-mangostin gă1n nano bạc ứng dụng tạo sản phẩm trong y dược | Hoàng Mai Linh, Vụ Thị Bích Ngọc, Lê Quang Dương, Nguyễn Quang Huy, Đỗ Thị Tuyên | Tạp chí y học Việt nam tập 469(8): 141-146 | 2018 |
227 | Nghiên cứu mối liên quan giữa một số đa hình đơn nucleotide ở gen CYP19A1 và nguy cơ mắc ung thư vú | Phạm Thị Huyền, Trần Thị Thùy Anh, Nguyễn Thị Hồng Vân | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 34, Số 4 (2018) 45-53 | 2018 |
228 | Developmental and bone development indexes of medaka fish at 11 and 16 days of age | Phạm thị Kiều Oanh, Phạm văn Cường, Lại Thị Thúy, Trần Đức Long, Tô Thanh Thúy | Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, [S.l.], v. 60 (4) p. 52-58 | 2018 |
229 | Đặc điểm kháng kháng sinh và mối liên hệ kiểu gen của các chủng Pseudomonas aeruginosa phân lập tại bệnh viên Việt Đức | Vũ Thị Thu Hiền, Duy Thái, Trần Thị Vân Phương, Ngô Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Việt Hà, Trần Huy Hoàng | Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam, 60(12), 14-18. | 2018 |
230 | Studies of common antibiotic resistance –associated genes of Acinetobacter baumannii” | Le Phuong Trinh, Van Son Ta, Thi Ngoc Han Luu, Mai Phuong Nguyen, Thi Huong Dinh, Van Hung Nguyen, Thi Ha Doan, Bao Yen Pham | Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 61 (2019) 58-61 | 2019 |
231 | Biến đổi của một số gen ty thể mã hóa cho tRNA ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng người Việt Nam | Phạm Thị Bích, Nguyễn Thị Vân, Tạ Văn Tờ, Trịnh Hồng Thái | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học TN&CN, 35(1): 1-6. | 2019 |
232 | Field trial of beneficial effects of carotenoid-producing Bacillus aquimaris SH6 spores to whiteleg shrimps. | Thi Tham Nguyen, Thi Huong Nguyen, Thi Ngoc Que Nguyen, Thi My Tran, Thi Thu Huong Pham, Dinh Thang Nguyen, Thi Van Anh Nguyen. | Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering (2019) 61, 52-57. | 2019 |
233 | Tinh sạch và xác định hoạt tính chitinase từ nấm diệt tuyến trùng Paecilomyces sp.P1. | Chu Thanh Bình, Nguyễn Nhuệ, Hồ Tuyên, Bùi Thị Việt Hà | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 35, Số 1 (2019) 90-96. | 2019 |
234 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng dịch chiết củ Gừng (Zingiber officinale Rosc) để chế tạo hạt nano bạc và đánh giá khả năng kháng khuẩn. | Hồ Thị Phương, Nguyễn Thị Lê Na, Nguyễn Đình Thắng | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 35, No. 3 (2019) 118-127. | 2019 |
235 | Antibacterial activity of Piper betle extracts on Helicobacter pylori and identification of potential compounds | Nguyen Thi Huyen Trang, Do Thi Thanh Trung, Nguyen Thi Thanh Thi, Pham Thi Luong Hang, Pham Thi Vinh Hoa, Pham Bao Yen | Tạp chí Sinh học 41(4) | 2019 |
236 | Đánh giá hoạt tính của chế phẩm quercetin tách từ nụ hoa hòe (Sophora japonica) và lá sen (Nelumbo nucifera) | Lê Huy Hoàng, Phạm Thị Phượng, Nguyễn Thị Hạnh, Hồ Bá Do, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí Dược học 59 (Số 519). trang: 55-58 | 2019 |
237 | Biểu hiện của gen CYP2E1 ở người lao động trong cơ sở sản xuất sơn có tiếp xúc nghề nghiệp với dung môi hữu cơ | Nguyễn Thị Hiền, Đỗ Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Phú Hùng, Bùi Phương Thuận, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN 35(3):71-79 | 2019 |
238 | Tác dụng tăng cường miễn dịch của cao chiết methanol từ cây Bán hạ roi T. flagelliforme (Lodd) Blume trên chuột gây suy giảm miễn dịch bằng cyclophosphamide | Lê Quý Thưởng, Triệu Quý Hùng, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí Dược học 59 (522): 50-55 | 2019 |
239 | Hợp chất Triterpen và tác dụng sinh học từ lá cây Sum Hải Nam (Adinandra Hainanensis Hayta) | Vũ Thị Kim Oanh, Phạm Thị Lan Phượng, Đinh Ngọc Thức, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Minh Hằng, Lê Nguyễn Thành | Tạp chí Dược học, 59(523): 65-68 | 2019 |
240 | Nghiên cứu điều kiện thủy phân có hỗ trợ siêu âm để thu nhận và đánh giá hoạt tính chống oxi hóa của querectin từ một số thực vật | Lê Huy Hoàng, Phạm Thị Phượng, Nguyễn Thị Hạnh, Hồ Bá Do, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN 35(4):88-95 | 2019 |
241 | Optimization of medium composition for enhancing chitinase production of Paecilomyces sp. P1strain by using response surface methodology | Chu Thanh Binh, Tran Van Tuan, Bui Thi Viet Ha | Tạp chí Công nghệ sinh học, 17(2), 301-308. | 2019 |
242 | Determination of protease and chitinase activities from Paecilomyces variotii NV01 isolated from Dak Lak pepper soil | Chu Thanh Binh, Tran Van Tuan, Tran Bao Tram, Bui Thi Viet Ha | Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 61(4), 33-38. | 2019 |
243 | Xây dựng kỹ thuật COLD-PCR để phát hiện sớm quần thể đột biến kháng thuốc Nucleos(t)ide Analos ở Hepatitis virus B | Chu Văn Sơn, Lê Thị Ngân, Nguyễn Đăng Hoàn, Vũ Thiên Sơn, Phạm Thị Hạnh, Nguyễn Minh Hằng, Nguyễn Văn Dũng, Vũ Bích Thảo, Nguyễn Phạm Anh Hoa, Phùng Thị Bích Thủy, Nguyễn Thị Vân Anh. | Nghiên cứu Y học 2019, số 5 tr.12-22. – 2019 | 2019 |
244 | Isolation and selection of the endophytic actinomtcetes with antibiotic activity in traditional medicinal plant in Vietnam | Le Thi Binh, Le Phung Hien, Pham The Hai, Bui Thi Viet Ha | Journal of Biotechnology 17(2): 1-10, 2019 | 2019 |
Vietnamese Journal Publication
4:21 am 06/04/2021
264 Lượt xem
Copyright © 2021. KLEPT-HUS