ĐỀ TÀI/DỰ ÁN CẤP NHÀ NƯỚC
STT | Tên đề tài/Dự án, Mã số | Chủ nhiệm đề tài/ Dự án | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu sản xuất một số bộ kit đa năng để phát hiện một số vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm và đánh giá thể trạng miễn dịch của người bệnh. Đề tài thuộc chương trình Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ phục vụ bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ cộng đồng do Bộ KH&CN cấp kinh phí, mã số KC.10.08/06-10 | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 2007-2009 |
2 | Nghiên cứu một số dược chất từ các cây thuốc Việt Nam ứng dụng trong thử nghiệm mô hình sàng lọc thuốc với các protein thụ thể nhóm kết cặp G-protein (GPCR). Đề tài độc lập do Bộ KH&CN cấp kinh phí, mã số ĐT-PTNTĐ.2011-G/04 | PGS.TS. Đinh Đoàn Long | 2011-2013, gia hạn đến 2015 |
3 | Nghiên cứu ứng dụng endoxylanase để sản xuất arabinoxylane từ cám gạo làm thực phẩm chức năng. Đề tài do Bộ Công thương cấp kinh phí, mã số ĐT.02.11/CNSHCB | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | 2011-2013 |
4 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất hydro sinh học từ vi khuẩn kỵ khí ưa nhiệt Thermotoga neapolytana dsm 4359. Đề tài tiềm năng do Bộ KH&CN cấp kinh phí, mã số KC.04.TN04/11-15 | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | 2012-2013 |
5 | Nghiên cứu quy trình sản xuất axit gamma amino butyric từ lên men dịch cám gạo bằng Lactobacillus để ứng dụng làm thực phẩm chức năng. Đề tài tiềm năng do Bộ KH&CN cấp kinh phí, mã số: KC.10.TN01/11-15 | TS. Trịnh Tất Cường | 2012-2013 |
6 | Nghiên cứu phát triển công nghệ màng sinh học xử lý nước thải giàu N, P. Đề tài do Bộ Công thương cấp kinh phí, mã số: HĐ.06/BCT | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | 2012-2014 |
7 | Nghiên cứu chế tạo chế phẩm probiotic dạng bào tử Bacillus subtilis tái tổ hợp để phòng virus gây bệnh đốm trắng ở tôm. Đề tài do Bộ KH&CN cấp kinh phí, mã số KC.04.09/11-15 | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 2012-2015 |
8 | Nghiên cứu phát hiện các bệnh đột biến gen ty thể ở người Việt Nam bằng các kỹ thuật sinh học phân tử. Đề tài do Bộ KH&CN cấp kinh phí, mã số KC.04.10/11-15 | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | 2012-2015 |
9 | Nghiên cứu các chất ức chế của protease HIV nhằm phát triển thuốc điều trị AIDS. Đề tài độc lập do Bộ KH&CN cấp kinh phí, mã số ĐT.PTNTĐ.2012-G/02 | PGS.TS. Bùi Phương Thuận | 2012-2015 |
10 | Hoàn thiện công nghệ và sản xuất thực phẩm chức năng có arabinoxylan từ cám gạo. Dự án sản xuất thử nghiệm do Bộ Công thương cấp kinh phí, mã số SXTN.04.16/CNSHCB | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | 2016-2018 |
11 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số chế phẩm probiotic từ một số loài Lactobacillus sp. và Bacillus sp. ứng dụng nhằm nâng cao sức khỏe sinh sản cho phụ nữ. Đề tài do Bộ Công thương cấp kinh phí, mã số ĐT12.19/CNSHCB | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | 2018-2020 |
12 | Nghiên cứu đa hình gen kháng nguyên bạch cầu HLA ở người Việt Nam và tạo kít xác định nguy cơ dị ứng thuốc Carbamazepine, Allopurinol. Đề tài do Bộ KH&CN cấp kinh phí, mã số ĐTĐL.CN-63/19 | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | 2019-2022 |
ĐỀ TÀI QUỸ NAFOSTED
STT | Tên đề tài, Mã số | Chủ nhiệm đề tài | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu tạo T-vector để nhân dòng trực tiếp các gen, mã số 82.06.05 | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 2005-2006 |
2 | Phân tích proteomic huyết tương bệnh leukemia, mã số 6.095.06 | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | 2006-2008 |
3 | Nghiên cứu một số bệnh đột biến gen ty thể ở người Việt Nam, mã số 106.06.123.09 | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 2009-2012 |
4 | Xây dựng mô hình nghiên cứu tác động của các chất tự nhiên và tổng hợp lên hoạt tính của enzym Aurora kinaza để ứng dụng trong điều trị ung thư, mã số 106.02-2010.55 | PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | 2010-2013, gia hạn đến 2015 |
5 | Nghiên cứu khả năng dẫn đặc hiệu thuốc điều trị ung thư của bào tử Bacillus tới các tế bào ung thư ruột, mã số 106.06-2010.06 | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | 2010-2013 |
6 | Nghiên cứu vai trò của Wedelolactone từ cây nhọ nồi (Eclipta prostrate) trong quá trình điều hòa đáp ứng viêm thông qua thụ thể Dectin-1 hoặc TLR4, mã số :106.99-2010.23 | TS. Trịnh Tất Cường | 2010-2013, gia hạn đến 2015 |
7 | Điều tra các chất có hoạt tính sinh học mới từ hai loài vi khuẩn lam Anabaena sp. và Nostoc sp. phân lập tại Việt Nam, mã số 106.16-2012.24 | TS. Phạm Thị Lương Hằng | 2013-2016, gia hạn đến 2017 |
8 | Nghiên cứu lipase và peptide deformmylase của các chủng vi khuẩn Helicobacter pylori phân lập ở Việt Nam, mã số 106-NN.02-2013.55 | TS. Phạm Bảo Yên | 2014-2017, gia hạn đến 2018 |
9 | Nghiên cứu cơ chế phân tử của tính chịu mặn ở lúa thông qua phân tích gen mã hóa cho protein vận chuyển ion Na+, mã số 106-NN.02-2013.47 | PGS.TS. Đỗ Thị Phúc | 2014-2017, gia hạn đến 2018 |
10 | Nghiên cứu cơ chế kháng vemurafenib của các dòng tế bào melanoma mang đột biến BRAFV600E và đánh giá khả năng điều trị melanoma kháng vemurafenib bằng một số phytochemical, mã số 106-NN.02-2013.07 | PGS.TS. Nguyễn Đình Thắng | 2014-2017 |
11 | Phát triển và ứng dụng các vector nhị thể thế hệ mới phục vụ cải biến di truyền các loài nấm sợi thông qua phương pháp chuyển gen nhờ vi khuẩn Agrobacterium, mã số 106-NN.04-2014.75 | PGS.TS. Trần Văn Tuấn | 2015-2018 |
12 | Xây dựng mô hình bệnh loãng xương trên cá medaka chuyển gen và đánh giá tác dụng chống loãng xương in vivo của một số hợp chất tự nhiên và tổng hợp, mã số 106.YS.06-2014.15 | TS. Tô Thanh Thúy | 2015-2018 |
13 | Nghiên cứu, sàng lọc chất có tác dụng bảo vệ cơ tim hướng đích ty thể sử dụng mô hình thiếu máu cục bộ cơ tim trên tim chuột cô lập và tế bào tim chuột nuôi cấy, Quỹ Nafosted, mã số 106-YS.06-2016.23 | TS. Vũ Thị Thu | 2016-2019 |
14 | Nghiên cứu phát triển và ứng dụng nanomelanin trong bảo vệ tế bào thường và mô lành trong quá trình xạ trị ung thư, mã số: 108.02-2017.07 | PGS.TS. Nguyễn Đình Thắng | 2017-2020 |
15 | Nghiên cứu cơ sở phân tử đáp ứng miễn dịch của tôm sú (Penaeus monodon) khi bị nhiễm virus hội chứng đốm trắng, mã số 106.02-2018.07 | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 2018-2021 |
16 | Điều tra vai trò của các gen liên quan đến phức hệ protein velvet ở nấm sợi Aspergillus niger và Penicillium digitatum, mã số 106.04-2018.36 | PGS.TS. Trần Văn Tuấn | 2018-2021 |
17 | Tuyển chọn các chủng vi tảo và tạo màng sinh học tự dưỡng có khả năng ức chế vi khuẩn gây bệnh ở động vật thuỷ sản, mã số 106.02-2019.336 | TS. Phạm Thị Lương Hằng | 2019-2022 |
ĐỀ TÀI CẤP ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
STT | Tên đề tài, Mã số | Chủ nhiệm đề tài | Thời gian thực hiện |
1 | Tinh sạch và nghiên cứu một số tính chất của protein yếu tố VIII từ huyết tương người, mã số QG-05-24 | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | 2005-2007 |
2 | Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn sâu răng của một vài loài thực vật ở Việt Nam, mã số QG-06-24 | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | 2006-2007 |
3 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học cuả một số xạ khuẩn hiếm phân lập ở Việt Nam, mã số QT-07-30 | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | 2007-2008 |
4 | Nghiên cứu đặc tính một số lectin có tác dụng phát hiện các vi khuẩn gây nhiễm độc thực phẩm, mã số: QGTĐ-07.05 | PGS.TS. Bùi Phương Thuận | 2007-2009 |
5 | Nghiên cứu sử dụng các tác nhân vi sinh vật trong đấu tranh sinh học để phòng trừ nấm hại rễ ở cây trồng có múi, mã số QG-08-10 | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | 2008-2009 |
6 | Nghiên cứu protease virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) phân lập tại Việt Nam, mã số KLEPT.09.01 | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 2009-2012 |
7 | Nghiên cứu hệ protein gan của bệnh ung thư gan người, mã số KLEPT.09.02 | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | 2009-2012 |
8 | Nghiên cứu khả năng phục hồi hoạt động của một số enzyme chống oxi hoá ở động vật thí nghiệm dưới tác dụng của một số hợp chất có hoạt tính sinh học chiết xuất từ thực vật để ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng và dùng làm thuốc, ma số KLEPT.09.03. | PGS.TS. Nguyễn Văn Mùi và PGS.TS. Bùi Phương Thuận | 2009-2012 |
9 | Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của cecropin tái tổ hợp, mã số KLEPT.09.04 | PGS.TS. Võ Thị Thương Lan | 2009-2012 |
10 | Phát triển phương pháp đánh giá tương tác với protein thụ thể không dùng chất phóng xạ phục vụ chiến lược sàng lọc các hợp chất có hoạt tính sinh học từ nguồn dược liệu Việt Nam, mã số KLEPT.09.05 | PGS.TS. Đinh Đoàn Long | 2009-2012 |
11 | Chế tạo bào tử Bacillus subtilis biểu hiện streptavidin gắn kết kháng thể biotinyl hóa, bước đầu ứng dụng trong chẩn đoán virus bệnh đốm trắng, mã số QG.10.05 | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | 2010-2012 |
12 | Nghiên cứu áp dụng công nghệ nuôi cấy tế bào 3D in vitro tạo mô hình tuyển chọn các chất ức chế sự tăng sinh mạch máu và kháng u từ dược liệu Việt Nam, mã số QGTĐ.10.28 | PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | 2010-2012 |
13 | Nghiên cứu đột biến gen sửa chữa bắt cặp sai (MMR) liên quan đến ung thư đại trực tràng không polyp di truyền ở người Việt Nam, mã số QG.11.15 | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | 2011-2013 |
14 | Phân lập, tuyển chọn các chủng Bacillus có hoạt tính tổng hợp biofilm và nghiên cứu ứng dụng biofilm trong việc ức chế sự phát triển một số nhóm vi sinh vật gây hại, mã số QG11-16 | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | 2011-2013 |
15 | Nghiên cứu tác dụng chống lại vi khuẩn kháng kháng sinh gây nhiễm đường hô hấp trên ở người của dịch lên men quả táo mèo, mã số QG.11.17 | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | 2011-2013 |
16 | Tách và phân lập enzym dehalogenase từ chủng vi sinh vật phân lập tại Việt nam, mã số KLEPT.12.01 | PGS.TS. Nguyễn Quang Huy | 2012-2014 |
17 | Thiết lập quy trình phát hiện một số đột biến trên gen FLT3, NPM1 và CEBPA gây bệnh ung thư bạch cầu cấp dòng tủy ở bệnh nhân Việt Nam, mã số KLEPT.12.02 | TS. Phạm Bảo Yên | 2012-2014 |
18 | Nghiên cứu sàng lọc các chủng vi khuẩn Bacillus từ gà và tôm để sản xuất probiotic có tính ưu việt cho chăn nuôi và thủy sản, mã số KLEPT. 12.03 | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | 2012-2015 |
19 | Nghiên cứu vai trò của Allicin từ tỏi trong quá trình điều hòa một số đáp ứng viêm trong bệnh nhiễm trùng nặng và choáng nhiễm trùng thông qua thụ thể Dectin-1, mã số QG.12.13 | TS. Trịnh Tất Cường | 2012-2014 |
20 | Nghiên cứu proteinase kim loại và protein của bệnh ung thư đại trực tràng, mã số QG.13.06 | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | 2013-2015 |
21 | Nghiên cứu tính đa hình của gen OsHKT1 mã hóa cho protein vận chuyển ion màng nhằm đánh giá khả năng thích nghi với điều kiện mặn của cây lúa, mã số QG-14-22 | PGS.TS. Đỗ Thị Phúc | 2014-2016 |
22 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống vector biểu hiện gen nhằm nâng cao hiệu suất sinh tổng hợp enzyme ở nấm sợi Aspergillus oryzae, mã số KLEPT.14.01 | PGS.TS. Trần Văn Tuấn | 2014-2016 |
23 | Nghiên cứu tạo cơ chất đặc hiệu cho protease của virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV), mã số KLEPT.14.02 | TS. Nguyễn Thị Hồng Loan | 2014-2016 |
24 | Nghiên cứu tạo chế phẩm có khả năng kích thích sinh tổng hợp melanin của melanocyte nhằm định hướng phát triển thuốc điều trị chứng bạc tóc sớm, mã số KLEPT.14.03 | PGS.TS. Nguyễn Đình Thắng | 2014-2016 |
25 | Tạo dòng thuần đồng hợp tử cá medaka chuyển gen biểu hiện yếu tố kích thích hủy cốt bào RANKL dưới tác dụng của sốc nhiệt làm mô hình cho nghiên cứu về loãng xương, mã số QG.14.21. | TS. Tô Thanh Thúy | 2014-2016 |
26 | Nghiên cứu tạo chế phẩm chứa catalase và các chiết xuất hợp chất thiên nhiên nhằm ứng dụng trong phát triển dầu dưỡng trị chứng bạc tóc sớm, mã số QG.16.82 | TS. Đinh Nho Thái | 2016-2018, gia hạn đến 2019 |
27 | Nghiên cứu tạo kit tách chiết ADN và ARN từ các tiêu bản cố định mẫu mô ung thư, mã số QG.16.22 | PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh | 2016-2018 |
28 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất năng lượng tái tạo hydro sinh học từ vi khuẩn kị khí phân lập tại Việt Nam, mã số QG.16.03 | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | 2016-2018, gia hạn đến 2019 |
29 | Nghiên cứu tạo phức hệ nanogel schizophyllan (SPG)mang thuốc ức chế đặc hiệu yếu tố hoại tử u (TNF-a) nhằm ứng dụng trong điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp, mã số: KLEPT.16.01 | TS. Phạm Thị Thu Hường | 2016-2018, gia hạn đến 2019 |
30 | Nghiên cứu tạo chủng nấm dược liệu Monascus không tổng hợp citrinin để phục vụ sản xuất monacolin K bằng kỹ thuật CRISPR/Cas9, mã số: KLEPT.16.02 | TS. Trần Đức Long | 2016-2018, gia hạn đến 2020 |
31 | Nghiên cứu chế tạo bộ kit real-time PCR phát hiện và định lượng một số đột biến gen ty thể phổ biến, mã số: KLEPT.16.03 | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 2016-2018 |
32 | Sàng lọc in silico một số hợp chất từ thực vật Việt Nam có khả năng tương tác với thụ thể viêm NLRP3 và kết hợp các phương pháp sinh học để phát triển sản phẩm tiềm năng điều trị bệnh Gout, mã số QG.18.11 | TS. Đỗ Minh Hà | 2018-2020 |
33 | Xây dựng và chuẩn hóa một số quy trình phân tích sinh học đạt chuẩn ISO 17025:2017 để phục vụ công tác phân tích và thử nghiệm, mã số KLEPT.18.01 | PGS.TS. Nguyễn Đình Thắng | 2018-2020 |
34 | Nghiên cứu hệ protein exosome trong huyết tương của bệnh ung thư phổi không tế bào nhỏ người Việt Nam, mã số KLEPT.18.02 | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | 2018-2020 |
35 | Nghiên cứu khả năng kích thích miễn dịch kháng ung thư của exosome tiết từ các tế bào tua máu dây rốn người nhằm hướng tới ứng dụng trong chế tạo vắc xin chống ung thư, mã số QG.18.09 | PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | 2018-2020 |
36 | Nghiên cứu biểu hiện gen mã hóa peptide bảo vệ cathelicidin ở một số giống bò bản địa và nhập nội tại Việt Nam, mã số KLEPT.18.03 | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | 2018-2020 |
37 | Nghiên cứu đa dạng và tiềm năng ứng dụng của vi khuẩn lam tại một số thủy vực tại Hà Nội, mã số QG.19. | TS. Phạm Thị Lương Hằng | 2019-2021 |
38 | Nghiên cứu một số gen liên quan đến khả năng kháng kháng sinh của vi khuẩn Acinetobacter baumannii, mã số QG.17.60 | TS. Phạm Bảo Yên | 2018-2020 |
39 | Nghiên cứu enzyme protease 3CL (chymotrypsin-like protease) của SARS-CoV-2 phân lập từ các bệnh nhân ở Việt Nam. Mã số KLEPT.20.01 | TS. Đinh Nho Thái | 2020-2022 |
40 | Nghiên cứu nhân dòng, biểu hiện, tinh sạch endopeptidase tái tổ hợp của vi khuẩn Clostridium botulinum phân lập tại Việt Nam, mã số KLEPT.20.02 | TS. Phạm Bảo Yên | 2020-2022 |
41 | Nghiên cứu phát triển hệ thống biểu hiện gen mới ở nấm dược liệu Cordyceps militaris phục vụ sản xuất enzyme tái tổ hợp và các chất có hoạt tính sinh học, mã số KLEPT.20.03 | TS. Phạm Thị Thu Hường | 2020-2022 |
42 | Nghiên cứu quy trình và bước đầu tạo kit phát hiện và sàng lọc một số tác nhân vi sinh vật chính gây nhiễm trùng đường âm đạo bằng kỹ thuật Real time PCR Taqman probe, mã số KLEPT.20.04 | PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà | 2020-2022 |
43 | Nghiên cứu phát triển công nghệ mới để lai tạo, phục hồi và duy trì các chủng nấm dược liệu Cordyceps militaris có hiệu suất cao về hình thành quả thể và sinh tổng hợp cordycepin, mã số QG.20.19 | PGS.TS. Trần Văn Tuấn | 2020-2022 |
44 | Nghiên cứu thành phần và vai trò của enzyme proteolytic trong đáp ứng miễn dịch của tôm sú (Penaeus monodon), mã số QG.20.15 | TS. Nguyễn Thị Hồng Loan | 2020-2022 |
ĐỀ TÀI QUỸ QUỐC TẾ
STT | Tên đề tài, dự án | Đối tác trong nước | Đối tác nước ngoài | Thời gian bắt đầu |
1 | Tiếp cận đa cơ quan trong cuộc chiến chống HIV/AIDS, lao và sốt rét thông qua chương trình phối hợp giữa các Trường đại học của Việt Nam | Học viện Quân Y, Đại học Bách Khoa, Đại học Y Hà Nội | Trường Đại học Hoàng Gia Holloway, London. | 2007-2009 |
2 | Identification of biomarkers for human colorectal cancer: Research cooperation between Vietnam and Sweden. Đồng chủ nhiệm: Prof. Jan Dimberg (Thụy Điển), | Đại học Jonkoping (Thụy Điển) | 20092010 | |
3 | Development of streptavidin-biotin based Bacillus spores: a novel tool for diagnostics and drug delivery. | Quỹ IFS, mã số A/4966-1 | 2010-2012 | |
4 | Identification of new Aurora kinase inhibitors from compounds extracted from Vietnamese herbs | Viện Hàn lâm khoa học thế giới thứ ba-TWAS | 2010-2012 | |
5 | Isolation microorganism degradation biopolymer in Vietnam | Quỹ IFS | 2010-2012 | |
6 | Investigation of DNA methylation on gene expression of SOS1 in relation to salt stress in contrasting rice genotypes | Đề tài Quỹ TWAS, mã số: 14-2016RG/BIO/AS-I | 2014-2016 | |
7 | The fate and role of pigmented Bacillus aquimaris SH6 spores in shrimp’s gut: key information for development of a novel feed supplêmnt for shrimp | Quỹ TWAS, mã số 16-549/RG/BIO/AS_G-FR3240293311 | 2016-2018 |
ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG
STT | Tên đề tài, mã số | Chủ nhiệm đề tài | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu một số đột biến trong gen mã hóa protease của HIV-1, mã số: TN.10-27 | TS. Nguyễn Thị Hồng Loan | 2010-2011 |
2 | Nghiên cứu phương pháp khuếch tán qua thạch trong sàng lọc các chất có hoạt tính kháng vi sinh vật từ nguồn nguyên liệu tự nhiên, mã số: TN.10. 30 | TS. Phạm Thị Lương Hằng | 2010-2011 |
3 | Khuếch đại một số exon gen hMLH1 ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng, mã số: TN.11 – 20 | ThS. Trần Thị Thùy Anh | 2011-2012 |
4 | Nghiên cứu đa hình gen CXCL12 của bệnh nhân ung thư đại trực tràng | TS. Phạm Thị Bích | 2012-2013 |
5 | Tách dòng gen mã hóa cho LEA protein ở một số giống lúa Việt Nam, mã số TN-13-20 | TS. Đỗ Thị Phúc | 2013-2014 |
6 | Khảo sát tác dụng gây ức chế của thuốc PLX4720 lên khả năng di căn của tế bào ung thư hắc sắc tố dòng A375M, mã số TN-13-21 | TS. Nguyễn Đình Thắng | 2013-2014 |
7 | Đánh giá mức độ phiên mã của một số gen liên quan tới đáp ứng miễn dịch của tôm đối với kháng nguyên VP28 của virus đốm trắng. Mã số TN-15- | TS. Phạm Thị Thu Hường | 2015-2016 |
8 | Nghiên cứu tạo vector chưa protein p53 tái tổ hợp nhằm biểu hiện ở nấm men Pischia pastoris để sử dụng trong điều trị ung thư. Mã số TN-15- | TS. Đinh Nho Thái | 2015-2016, gia hạn đến 2017 |
9 | Xây dựng phương pháp định tính và định lượng protein Phycocyanin từ tảo xoắn Spirulina (Arthrospira sp.) tách chiết ở Việt Nam | ThS. Trịnh Lê Phương | 2016-2017 |
10 | Phát triển phương pháp tinh sạch protein tái tổ hợp dung nạp với His-tag, TN.20.07 | TS. Lê Thị Hồng Nhung | 2020-2021 |